4 Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Văn Tân

4 Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Văn Tân

Câu 4. Một nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3 là:

 A. (1,5 ; 3) B. (0 ; 2) C. (-2 ; 1) D. (-1 ; 0)

Câu 5. Cặp số ( 1;-3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?

 A. 3x- 2y=3 B. 0x -3y = 9 C. 0x + 4y = 4 D. 3x- y= 0

Câu 6. Phương trình nào sau đây có thể kết hợp với phương trình x-5y=1 Để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ?

 A. 0x + 3y = 5 B. 2x - 3t = 0 C. 0x + 0y = 1 D. x2 - 2y = 2

 

doc 6 trang Hoàng Giang 02/06/2022 2590
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS .......... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2015-2016
Họ và tên : .......... MÔN : ĐẠI SỐ 9
Lớp: 9A/.... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ I:
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1. Phương trình nào sau đây có thể kết hợp với phương trình x-5y=1 Để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ?
	A. 2x - 3t = 0	B. x2 - 2y = 2	C. 0x + 0y = 1 	D. 0x + 3y = 5	
Câu 2. Một nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3 là:
	A. (0 ; 2) 	B. (-2 ; 1) 	C. (1,5 ; 3) 	D. (-1 ; 0) 	
Câu 3. Nghiệm tổng quát của phương trình : 2x - y = 1 là :
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 4. Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình : là hệ :
	A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 5. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm :
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 6. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 
	A. (3;3)	B. (1;2)	C. (2;1)	D. (1;4)	
Câu 7. Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ phương trình: 
	A. 	B. C. 	D. 
Câu 8. Cặp số ( 1;-3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
	A. 0x -3y = 9	B. 3x- 2y=3 	C. 0x + 4y = 4 	D. 3x- y= 0 	Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2015-2016
Họ và tên : .......... MÔN : ĐẠI SỐ 9
Lớp: 9A/.... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ II:
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
 Câu 1. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm :
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 2. Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình : là hệ :
	A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 3. Nghiệm tổng quát của phương trình : 2x - y = 1 là :
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 4. Một nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3 là:
	A. (1,5 ; 3) 	B. (0 ; 2) 	C. (-2 ; 1) 	D. (-1 ; 0) 	
Câu 5. Cặp số ( 1;-3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
	A. 3x- 2y=3 	B. 0x -3y = 9	C. 0x + 4y = 4 	D. 3x- y= 0 	
Câu 6. Phương trình nào sau đây có thể kết hợp với phương trình x-5y=1 Để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ?
	A. 0x + 3y = 5	B. 2x - 3t = 0	C. 0x + 0y = 1 	D. x2 - 2y = 2	
Câu 7. Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ phương trình: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 
	A. (2;1)	B. (1;2)	C. (1;4)	D. (3;3)	Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2015-2016
Họ và tên : .......... MÔN : ĐẠI SỐ 9
Lớp: 9A/.... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ III:
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
 Câu 1. Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ phương trình: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Phương trình nào sau đây có thể kết hợp với phương trình x-5y=1 Để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ?
	A. 2x - 3t = 0	B. x2 - 2y = 2	C. 0x + 0y = 1 	D. 0x + 3y = 5	
Câu 3. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm :
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 4. Cặp số ( 1;-3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
	A. 0x -3y = 9	B. 0x + 4y = 4 	C. 3x- 2y=3 	D. 3x- y= 0 	
 Câu 5. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 
	A. (2;1)	B. (3;3)	C. (1;2)	D. (1;4)	
Câu 6. Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình : là hệ :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Một nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3 là:
	A. (1,5 ; 3) 	B. (-1 ; 0) 	C. (-2 ; 1) 	D. (0 ; 2) 
Câu 8. Nghiệm tổng quát của phương trình : 2x - y = 1 là :
	A. 	B. 	C. 	D. 	Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2015-2016
Họ và tên : .......... MÔN : ĐẠI SỐ 9
Lớp: 9A/.... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ IV:
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1. Phương trình nào sau đây có thể kết hợp với phương trình x-5y=1 Để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ?
	A. 0x + 3y = 5	B. 2x - 3t = 0	C. 0x + 0y = 1 	D. x2 - 2y = 2	
Câu 2. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm :
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 3. Nghiệm tổng quát của phương trình : 2x - y = 1 là :
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 4. Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình : là hệ :
	A. 	B. 	C. 	D. 	 
Câu 5. Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ phương trình: 
	A. 	B. C. 	D. 	
Câu 6. Một nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3 là:
	A. (-2 ; 1) 	B. (1,5 ; 3) 	C. (-1 ; 0) 	D. (0 ; 2) 
Câu 7. Cặp số ( 1;-3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
	A. 3x- y= 0 	B. 0x + 4y = 4 	C. 3x- 2y=3 	D. 0x -3y = 9	
 Câu 8. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 
	A. (1;2)	B. (1;4)	C. (2;1)	D. (3;3)	 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Giải các hệ phương trình sau: a) (1,5 điểm)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................
 b) (1,5 điểm)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Một khu đất hình chữ nhật. Nếu giảm chiều dài 5m và tăng chiều rộng thêm 2m thì diện tích tăng thêm 9m2. Nếu tăng chiều dài 3m và giảm chiều rộng 1m thì diện tích giảm 10m2. Tính diện tích ban đầu của khu đất . ( 3 điểm )
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Đáp án mã đề: 141
	01. B; 02. C; 03. B; 04. A; 05. C; 06. D; 07. A; 08. D; 
 Đáp án mã đề: 175
	01. B; 02. B; 03. A; 04. A; 05. D; 06. D; 07. C; 08. C; 
 Đáp án mã đề: 209
	01. C; 02. B; 03. B; 04. D; 05. D; 06. C; 07. A; 08. A; 
 Đáp án mã đề: 243
	01. D; 02. D; 03. C; 04. A; 05. C; 06. B; 07. A; 08. B; 
 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1 :
a) Û 
b) 
Câu 2 : Đặt ẩn và nêu đủ điều kiện, đơn vị của ẩn ( 0,5 điểm )
	Nêu : Sbđ = xy ; S1 = (x–5).(y+2) ; S2 = (x+3).(y–1) ( 0,5 điểm )
Lập được hệ phương trình : ( 0,5 điểm )
Giải đúng : ( 1 điểm ) 
Tính đúng diện tích 110m2 ( 0,5 điểm )
Duyệt 	 Giáo viên soạn
	 Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_3_mon_dai_so_lop_9_nam_hoc_2015.doc