Bài giảng Hình học Lớp 9 - Chương II: Đường tròn - Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn

Bài giảng Hình học Lớp 9 - Chương II: Đường tròn - Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn

Nhóm 1 :Cho một điểm A

a, Hãy vẽ một đường tròn đi qua điểm đó

 b,Có bao nhiêu đường tròn như vậy ?

Nhóm 2.Cho hai điểm A và B

a, Hãy vẽ một đường tròn đi qua hai điểm đó

b, Có bao nhiêu đường tròn như vậy ?

Tâm của chúng nằm trên đường nào?

Nhóm 3.Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng .Hãy vẽ đường tròn đi qua ba điểm đó?

Nhóm 4.Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng .Hãy vẽ đường tròn đi qua ba điểm đó?

 

ppt 24 trang hapham91 4520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Chương II: Đường tròn - Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II – ĐƯỜNG TRềN* Chủ đề 1: Sự xỏc định đường trũn và cỏc tớnh chất của đường trũn.* Chủ đề 2: Vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn.* Chủ đề 3: Vị trớ tương đối của hai đường trũn.* Chủ đề 4: Quan hệ giữa đường trũn và tam giỏc.Vấn đềCho ba điểm A, B, C khụng thẳng hàng. Làm sao để vẽ được đường trũn đi qua ba điểm đú ?...CBA Sự xỏc định đường trũn. Tớnh chất đối xứng của đường trũnĐường trũnHỡnh trũnĐọc tờn cỏc đường trũn saOOOMMMRRRM naốm trong (O ; R)M (O ; R)M naốm ngoaứi (O ; R)Vị tríHệ thứcM thuộc (O)OM=RM nằm ngoài (O)OM>RM nằm trong(O)OM Nhóm 1 :Cho một điểm A a, Hãy vẽ một đường tròn đi qua điểm đó  b,Có bao nhiêu đường tròn như vậy ? Nhóm 2.Cho hai điểm A và Ba, Hãy vẽ một đường tròn đi qua hai điểm đó b, Có bao nhiêu đường tròn như vậy ? Tâm của chúng nằm trên đường nào?Nhóm 4.Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng .Hãy vẽ đường tròn đi qua ba điểm đó?AABABCOĐường trũn đi qua 3 đỉnh A, B, C của tam giỏc ABC gọi là đường trũn ngoại tiếp tam giỏc. Khi đú tam giỏc gọi là tam giỏc nội tiếp đường trũn.Có vô số đường tròn đi qua một điểmCó vô số đường tròn đi qua hai điểm tâm đường tròn đó nằm trên đường trung trực của ABCó một đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàngACBdd’Chuự yự :Khoõng veừ ủửụùc ủửụứng troứn naứo ủi qua ba ủieồm thaỳng haứng.Bài tập 3: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Chọn các khẳng định đúng?A. Có ba đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C.B. Có duy nhất một đường tròn đi qua ba điểm A, B, C.C. Đường tròn đi qua ba điểm A, B, C là đường tròn ngoại tiếp ABC.D. Đường tròn đi qua ba điểm A, B, C có tâm là giao điểm của hai trong ba đường trung trực của ABC.1. Nếu tam giác có 3 góc nhọn2. Nếu tam giác có một góc vuông3. Nếu tam giác có một góc tù4. thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó nằm bên ngoài tam giác 5. thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó nằm bên trong tam giác 6. thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là trung điểm của cạnh lớn nhất 7. thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là trung điểm của cạnh nhỏ nhấtBài tập 2 SGK trang 100: Haừy noỏi moói oõ ụỷ coọt traựi vụựi moọt oõ ụỷ coọt phaỷi ủeồ ủửụùc khaỳng ủũnh ủuựng :/ / Cho đường trũn (O), A là một điểm bất kỡ trờn (O), vẽ A’ đối xứng với A qua O(h.56). Chứng minh rằng điểm A’ cũng thuộc đường trũn (O).? 4.A’.A Chứng minhVỡ A’ đối xứng với A qua O nờn OA’ = OA = R. (R là bỏn kớnh của đường trũn (O)).Vậy A’ thuộc đường trũn (O).Hỡnh 56Chứng minhCú C và C’ đối xứng với nhau qua AB nờn AB là trung trực của đoạn thẳng CC’.Hỡnh 57Cú O thuộc AB nờn OC’ = OC = R (R là bỏn kớnh của đường trũn (O)).Do đú C’ cũng thuộc đường trũn (O). Cho đường trũn (O), AB là một đường kớnh bất kỡ và C là một điểm thuộc đường trũn. Vẽ C’ đối xứng với C qua AB (h.57). Chứng minh rằng C’ cũng thuộc đường trũn (O).? 5Bài tập 4: Chọn khẳng định sai?A. Đường tròn có một tâm đối xứng duy nhất. B. Đường tròn có vô số tâm đối xứng thuộc đường kính của nó. C. Đường tròn có vô số trục đối xứng.D. Đường tròn là hình vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng.Những kiến thức cần ghi nhớLiờn hệ thực tế bài họcTrong cỏc biển bỏo giao thụng sau, biển nào cú tõm đối xứng, biển nào cú trục đối xứng?a) Biển cấm đi ngược chiều b) Biển cấm ụtụ Biển a) cú tõm đối xứng là tõm hỡnh trũnBiển b) khụng cú tõm đối xứng , khụng cú trục đối xứngLiờn hệ thực tế - chiếc xe đạp thõn quen tõm đối xứng Luyện tập tại lớp:BCMA D F EBài toỏn Cho tam giỏc ABC vuụng tại A. Đường trung tuyến AM, biết AB = 6cm ; AC = 8cmChứng minh A, B, C thuộc đường trũn (M).Trờn tia đối của tia MA lấy cỏc điểm D, F, E sao cho MD = 4cm; MF = 5cm; ME = 6cmHóy xỏc định vị trớ của cỏc điểm D, F, E đối với đường trũn (M)Học sinh vẽ hỡnh, ghi giả thiết, kết luận của bài toỏn?GT Cho tam giỏc ABC vuụng tại A;AM là trung tuyến AB=6cm; AC = 8cm;MD = 4cm; MF= 5cm;ME = 6cm KL a) Ba điểm A, B , C thuộc (M) b) Xỏc định vị trớ D, F, E với (M)Trắc nghiệm: Cho tam giỏc ABC, cỏc đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Cõu nào sau đõy đỳng?ABốn điểm B, E, D, C cựng nằm trờn một đường trũnBBốn điểm A, E, H, D cựng nằm trờn một đường trũnCDE < BCDCả A, B, C đỳngBACHDETõm của đường trũn Bõy giờ thỡ em đó biết!!!Cú thể em chưa biết

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_9_chuong_ii_duong_tron_su_xac_dinh_du.ppt