Bài tập ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 9

Bài tập ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 9

Câu 1 : Hãy xác định các hệ số a,b,c của phương trình : -x2 – 2x + 3 = 0

A. a= -1 ;b= -2 ;c=3 B. a=1 ;b=2 ;c=3 C. a= -1 ;b=2 ;c= -3 D. a=1 ;b= -2 ;c= -3

Câu 2 : Một mặt cầu bán kính R=3cm thì diện tích mặt cầu đó là :

A. A. A. A.

Câu 3: Một hình nón có diện tích A. thì độ dài đường tròn là :

A. C= A. C= A. C= A. C=

 

doc 4 trang Hoàng Giang 03/06/2022 5710
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP
Câu 1 : Hãy xác định các hệ số a,b,c của phương trình : -x2 – 2x + 3 = 0
A. a= -1 ;b= -2 ;c=3	B. a=1 ;b=2 ;c=3	C. a= -1 ;b=2 ;c= -3	D. a=1 ;b= -2 ;c= -3
Câu 2 : Một mặt cầu bán kính R=3cm thì diện tích mặt cầu đó là :
A. 	A. 	A. 	A. 
Câu 3: Một hình nón có diện tích A. thì độ dài đường tròn là :
A. C=	A. C=	A. C=	A. C=
Câu 4 : Một đường tròn tâm O đường kính bằng 8cm, khi đó diện tích hình tròn là :
A.	A. 	A.	A.
Câu 5 : Cho hàm số y = -2x2 . Kết luận nào sau đây là đúng:
Hàm số đồng biến khi x 0.
Hàm số nghịch biến khi x<0 và đồng biến khi x<00.
C. Hàm số nghịch biến trên R.
D. Hàm số đồng biến trên R.
Câu 6 : Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0. Khi đó tích x1.x2 là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 7 : Một phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0. Và b=2b’, có 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8 : Trong các số sau số nào là nghiệm của phương trình : x2 - 2x + 1 = 0
A. x = 1	B. x = 2	C. x = -1	D. x = -2
Câu 9 : Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng:
A. 1800	B. 900	C. 1500	D. 600
Câu 10 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, biết góc ở tâm . Ta có số đo góc nội tiếp 
A. 150	B. 1200	C. 300	D. 600
Câu 11 : Một phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm phân biệt khi nào ?
A. 	A. 	A. 	A. 
Câu 12 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong một đường tròn, biết góc . Vậy 
A. 750	B. 1050	C. 250	D. 150
Câu 1: Chọn đúng công thức tính diện tích xung quanh hình trụ có độ dài đường cao h và bán kính đường tròn đáy r:
A. Sxq = 	B. 	C. Sxq = 	D. Sxq = 
Câu 2: Cho hàm số y = x2 . Hãy chỉ ra phương án sai:
Hàm số nghịch biến khi x>0 và đồng biến khi x<0.
B. Đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0 khi x=0.
D. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành. 
Câu 3: Phương trình 39x2 – x – 7 =0 có bao nhiêu nghiệm?
A. Một	b. Hai	C. Ba	D. Vô nghiệm
Câu 4: Một đống cát dạng hình nón có chiều cao 2m và đường kính đáy 3m. Thể tích đống cát bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Xác định các hệ số của phương trình –x2 +3x – m =0 (m là tham số)
A. a =-1,b =3,c = m.	B. a = -1,b =3,c = -1	c. a = 0,b =3,c = -m. 	D. a = -1,b =3,c = -m.
Câu 6: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng:
A. 1800	B. 900	C. 450	D. 1200
Câu 7: Cho đường tròn (O) lấy A và B trên đường tròn(O) sao cho . Vậy số đo cung lớn AB lớn bằng:
A. 1050	B. 1650	C. 750	D. 2850	
Câu 8: Cho hai đường tròn (O;5cm) và (O’;2cm). Nếu độ dài đoạn OO’ =7cm thì hai đường tròn đó:
A. Tiếp xúc trong	B. Ngoài nhau	C. Tiếp xúc ngoài	 D.Cắt nhau.
Câu 9: Hệ Phương trình nhận cặp số nào dưới đây làm nghiệm ?
A. (-1; 3)	B. . (-1; -3)	C. . (-1; 5)	D. . (-1; -5)
Câu 10: Trong các đa giác sau, đa giác nào nội tiếp được đường tròn
A. Hình thang	B. Hình thoi	C. Hình bình hành	D. Hình thang cân.
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn một cung thì bằng nhau.
B. Trong một đường tròn, góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một cung thì bằng nhau.
C. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn có số đo bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
D. Hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau.
Câu 12: Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 - x + 2m = 0 (m là tham số). Khi đó tích x1.x2 là: 
A. 	B. m	C. 	`	D. 
*NĂM 2016-2017 Câu 1: Trong một tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng:
A. Tích của một cạnh góc vuông và cạnh huyền.
B. Tích hai cạnh góc vuông
C. Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
D. Tích hình chiếu một cạnh góc vuông và cạnh huyền.
Câu 2: Cho đường tròn (O; 6cm) và đường thẳng d. Gọi OH = 7cm là khoảng cách từ tâm O đến d. Kết luận nào sau đây là đúng:
Đường tròn (O) và đường thẳng d tiếp xúc nhau.
B. Đường tròn (O) và đường thẳng d cắt nhau.
C. Đường tròn (O) và đường thẳng d trùng nhau.
D. Đường tròn (O) và đường thẳng d không giao nhau.
Câu 3: Cho vuông tại P. Tìm kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. tanN = 	A. sinM =cosN	A. tanM =cotM	A. cot = 
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai ?
A. Trong một đường tròn, đường kính là dây cung lớn nhất.
B. Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau thì cách đều tâm
C. Qua hai điểm phân biệt ta xác định được vô số đường tròn.
D. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy.
Câu 5: Biểu thức thu gọn của căn là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Trong một tam giác vuông, tổng số đo hai góc nhọn bằng bao nhiêu độ ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Qua 3 điểm không thẳng hàng xác định được bao nhiêu đường tròn ?
A. 2	B. 3	C. Vô số	D. 1
Câu 8: Kết quả của phép tính 
A. 16	B. 	C. 4	D. 
Câu 9: Đồ thị của hàm số bậc nhất y =ax+b luôn cắt trục tung tại điểm có tọa độ bằng:
A. (0;-b)	A. (b;0)	A. (0;b)	A. (0;a)
Câu 10: Cho đường tròn (O;10cm) và dây AB =16cm thuộc (O). Khoảng cánh từ tâm đến dây AB là bao nhiêu ?
A. 6cm 	B. cm	C. 36cm	D. 8cm
Câu 11: Cho hàm số y= -x + 2. Hãy chỉ ra phương án sai:
A. Hàm số đồng biến trên R.	A. Hàm số luôn xác định với mọi x thuộc R.
C. Hàm số nghịch biến trên R.	A. Đồ thị hàm số luôn luôn cắt trục hoành.
Câu 12: Phương trình –x + 2y = 3 nhận cặp số nào làm nghiệm ?
A. (-1;1) 	B. (2;-2)	C. (1;-1)	D. (1;1)
II/ TỰ LUẬN : (7 ĐIỂM)
Câu 1 : (1,5 điểm). Cho hàm số y =ax+3
a) Xác định hệ số a, biết đồ thị của hàm số đi qua điểm M (1 ;5)
b) Vẽ đồ thị hàm số với hệ số a vừa tìm được
Câu 2 : (1,0 điểm). Tìm x không âm, biết : 
Câu 3 : (1,5 điểm). Rút gọn biểu thức sau : A = 
Câu 3 : (3,0 điểm). Cho đường tròn (O) đường kính AB = 10cm. Điểm M thuộc (O) sao cho MA=MB (M khác A và B), tiếp tuyến tại A của đường tròn cắt tia BM tại C.
a) Tam giác AMB là tam giác gì ? vì sao ?
b) Chứng minh: 
c) Tính diện tích tam giác ABC.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_9.doc