Bài tập ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Chương I: Căn thức bậc hai - Năm học 2016-2017

Bài tập ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Chương I: Căn thức bậc hai - Năm học 2016-2017

I/ CÁC BÀI TẬP ĐƠN GIẢN :

Bài 1 : Tìm ĐK để biểu thức sau có nghĩa :

a) b) c) d)

e) f)

Bài 2: Rút gọn :

a)

b)4

c)2ab5a2b (a .b 0)

d)

e) (3–)(–2)+(3+1)2

f)(1+ +) (1+–)

g) h)

i) j)

k)

m) (

Bài 3:Phân tích thành nhân tử :

a) 3 – b) 3 + +3 + 5

c) với a ; b 0

d) ab + b+ 1 với a, b 0

e) x2 – 7 f) x2 – 2 x + 2

g) x2 +2 x + 13

Bài 4 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần :

a) 3

b) b) với a ; b 0

Bài 5: Rút gọn :

 

docx 2 trang hapham91 3370
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Chương I: Căn thức bậc hai - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: Đại 9 
CĂN THỨC BẬC HAI 
ÔN THI HKI
NĂM HỌC : 2016 – 2017
BÀI TẬP 
I/ CÁC BÀI TẬP ĐƠN GIẢN :
Bài 1 : Tìm ĐK để biểu thức sau có nghĩa : 
a) b) c) d) 
e) f) 
Bài 2: Rút gọn : 
a)
b)4
c)2ab5a2b (a .b ³ 0) 
d) 
e) (3–)(–2)+(3+1)2 
f)(1+ +) (1+–) 
g) h) 
i) j) 
k) 
m) (
Bài 3:Phân tích thành nhân tử : 
a) 3 – b) 3 + +3 + 5 
c) với a ; b ³ 0 
d) ab + b+ 1 với a, b ³ 0 
e) x2 – 7 f) x2 – 2 x + 2 
g) x2 +2 x + 13 
Bài 4 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần : 
3 
b) với a ; b ³ 0 
Bài 5: Rút gọn : 
a) b)
c) 5 d) –4 e) 
f) 2 g) với y > 0 
h) với m>0;n> 0 
i) với a < 0 ; b ¹ 0 
j) 2với a > 0 
k) với a ³ 0 ; b ³ 0 ; a ¹ b 
 với a ³ 0 ; b ³ 0 ; a ¹ b 
m) với x ³ 0 n) 
Bài 6:Tìm x biết 
a) x b) x
c) x2 d) 
e) f) 2 
g) 
h) 
i) 
j) 
Bài 7: Chứng minh các đẳng thức sau : 
a) 
b) với x > 0 
II/ MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO –
Bài 1 : Rút gọn biểu thức : 
a) 
b) 
c) với x < 0 
d) x–4 + với x > 4 
e) 
f) với a < b < 0
g) 
h) với x ¹ 1/3 
i) với a ³ 3 
j) với b < 2 
k) với a > 0 
m) với a > 0; b> 0 ; a ¹ b 
n) với a > 0; b> 0 ; a ¹ b
Bài 2 : Rút gọn : 
a) với a > 0 
b) –x+2y– 
c) 
Bài 3 : Chứng minh đẳng thức :
 a) x + 
b) 
Bài 4 : Tìm x biết 
a) 
b) 
Bài 5 :Cho A = 
Tìm điều kiện để A có nghĩa 
Khi A có nghĩa , chứng tỏ giá trị của A không phụ thuộc vào a 
Bài 6: Tính :
(1+
(
(–2a)6 – (2a3)2 –[(2a)2]3 –[2(–a)3]2 
Bài 7: Cho Q = 2 – với a ³ 0 ; a ¹ 9
Rút gọn Q 
Tính a khi Q = – 6 
Bài 8 : Cho P = ( x ¹ 1 ; x > 1 ) 
Rút gọn P
Tìm x để P = 5 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_on_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_chuong_i_can_thuc_bac.docx