Chuyên đề Đại số 9: Bất đẳng thức Côsi và Bunhiacopxki - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Nhơn Bình
BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI:
Cho n số không âm a1, a2, a3,.,an, ta có
a1+ a2 + a3 +.+an n . Dấu bằng xãy ra khi n số này đều bằng nhau
BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIACOPXKI:
Cho hai bộ n số (a1, a2, a3,.,an) , (b1, b2, b3,.,bn),ta có :
(a1b1 + a2b2 + .+anbn)2
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Đại số 9: Bất đẳng thức Côsi và Bunhiacopxki - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Nhơn Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẤT ĐẲNG THỨC CƠ SI VÀ BUNHIACOPXKI BẤT ĐẲNG THỨC CƠ SI: Cho n số không âm a1, a2, a3,....,an, ta có a1+ a2 + a3 +....+an n . Dấu bằng xãy ra khi n số này đều bằng nhau BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIACOPXKI: Cho hai bộ n số (a1, a2, a3,....,an) , (b1, b2, b3,....,bn),ta có : (a1b1 + a2b2 + ....+anbn)2 Dấu bằng xãy ra khi = =....= CÁC KẾT QUẢ THƯỜNG DÙNG : a2 + b2 2ab ; (a + b)2 4ab (a, b tùy ý) ab + bc + ca (a + b + c)2 a2 + b2 + c2 (a, b ,c tùy ý) + (A , B dương) CÁC VÍ DỤ VD1: Cho a + b 1 . Chứng minh rằng: a) a3 + b3 b) a4 + b4 HD:a) a3 + b3 = (a + b)(a2 + b2 - ab) = (a + b)[(a +b)2 -3ab](a + b) [(a + b)2 (a + b)2 ] = (a + b).(a + b)2 = (a + b)3 .1 = b) a4 +++ 4= 4.|a|. b4 +++ 4= 4.|b|. Cộng vế theo vế: a4 + b4 + hay a4 + b4 + - = VD2: Cho u , v là các số dương thỏa u + v = 1. Tìm GTNN của P = + HD: P = u2 + v2 + ++ 4 = ( u2 + v2)+ 4 Ta có 1 = (u + v)2 2( u2 + v2) ( u2 + v2) và 1 = (u + v)2 4uv 4 16 P .( 1 +16) +4 = . Dấu = khi u = v = VD3: Cho x , y là các số không âm thỏa x2 + y2 = 1. a) Chứng minh : 1 x + y b) Tìm GTLN và NN của P = + HD:a) Từ (x + y)2 2( x2 + y2) = 2 x + y . Dấu = khi x = y = Lại có (x + y)2 = x2 + y2 + 2xy = 1 + 2xy 1 x + y 1 . Dấu = khi x = 0 hoặc y = 0 b) P2 = 2 + 2(x + y) + 2 Vì x + y và 4xy 2( x2 + y2) = 2 P2 2 + 2 + 2= 2 + 2 + 2(1 + ) = 4(1 + ) P 2 . Pmax = 2 khi x = y = Lại có x + y 1 và 4xy 0 P2 2 + 2 + 2 = 4 + 2 = (1 +)2 P 1 + Pmin = 1 + khi x = 0 hoặc y = 0 VD4: Cho x , y, z là các số không âm . Chứng minh rằng P = ++ ++ HD: Cô si cho 2 số : x3 + y2 2xy , ....... P ++ ++ Dấu = xãy ra khi x3 = y2 ; y3 = z2 ; z3 = x2 và x = y = z hay x = y = z = 1 VD5: Cho a,b,c dương thỏa a2 + b2 + c2 = 1. Tìm GTNN của P = ++ HD: P2 = + + + 2(a2 + b2 + c2 ) Aùp dụng BĐT Cô si cho 2 số ta có : + = c2 2c2 ; + 2a2 ; + 2b2 P2 3(a2 + b2 + c2 ) = 3 P . Dấu = xãy ra khi a = b = c = VD6: Cho x , y là các số dương thỏa x + y =1. Chứng minh 9 HD: xy = 4 Vế trái = . = . = = = 2.4 + 1 9 VD7: Cho x , y , z là các số dương thỏa xyz = 1. Chứng minh rằng : P = + + 3 HD: Côsi: ; ; Suy ra P + +3 = 3.1 = 3. Dấu = xãy ra khi x = y = z = 1. VD8: Cho a,b,c > 0, a + b + c = 1 . Chứng minh rằng: a) b + c 16abc b) 64 HD:a) 1 = a + (b + c) 2 1 4a(b + c) (b + c) 4a(b + c)2 16abc Dấu = xãy ra khi a = , b = c = b) 1 + = = 4 Tương tự cho 1 +, 1 +. Sau đó nhân 3 bất đẳng thức, ta được đpcm VD9: Cho a,b,c dương Chứng minh A = ++ HD: a3 + b3 = (a + b)(a2 + b2 - ab) (a + b)ab A ++ = + + = VD10: (Bất đẳng thức Nasơ bít) Cho a,b,c dương ,Chứng minh : P = + + HD: P + 3 = + 1 + + 1 + + 1 = (a + b + c ) Đặt A = b + c , B = c + a , C = a + b a + b + c = P + 3 = P = VD11:Cho a,b,c dương Chứng minh + + HD: Cách 1: Nhân hai vế của Bất đẳng thức Nasơ bít cho a+ b + c Cách 2: + 2 = a. Dấu bằng khi b + c = 2a Tương tự cho và rồi cộng ba bđt lại Cách 3: Aùp dụng + với x,y tùy ý ; a,b dương Dấu bằng xãy ra khi = Chú ý: nếu có thêm điều kiện abc = 1 ,ta có bđt + + (1) VD12: Cho a,b,c dương và abc = 1 Chứng minh rằng ++ HD:= = . Đặt x = , y =, z = thì xyz = 1 , Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành bđt (1) VD13: Cho a,b,c dương thỏa a+ b + c = 3 , chứng minh : P = + + HD: (a+ b + c) - P = a - + b - + c - = + + + + = (ab + bc + ca) ..(a + b + c)2 = Suy ra 3 - P hay P 3 - = Mở rộng: Cho x,y,z dương thỏa x+ y + z = 3 , Tìm GTNN của A=++ HD: 3 - A = x -+ y - + z -= + + (Cô si) (Bunnhia) = Suy ra 3 - A hay A 3 - = VD14: Cho x , y , z dương , thỏa x + y + z = 3. Tìm GTNN của P = ++ HD: ++ = . Dấu = khi x = y = z = 1 VD15: Cho a,b,c dương thỏa a+ b + c = 3. Tìm GTNN của P = + + HD: P2 = + ++ ++ Ta có + + + c 4a ;+ ++ a 4b ; +++ b 4c P2 3(a + b + c) = 9 P 3, Dấu = xãy ra khi a = b = c = 1 VD16: Cho a,b,c dương thỏa abc = 1 , chứng minh : A = ++ HD: + 2ab ; + 1 2b + 2+ 3 2( ab + b + 1) Tương tự ....... A = = = = = .1 = . Dấu = xãy ra khi a = b = c = 1 VD17: Cho x , y , z là các số dương thỏa x +y +z 1. Chứng minh rằng : x + y + z + + + 10 HD: Côsi cho 6 số : x + y + z + + + 6 = 2 Mà + + 9 8 Cộng hai BĐT trên, suy ra đpcm. Dấu = xãy ra khi x = y = z = VD18: Cho x2 + y2 = 1. Tìm x, y để P = x4y6 đạt GTLN HD: Aùp dụng BĐT Cô si cho 5 số : 3số y2 và 2 số , có : 5 3(x2 + y2) = 3 x4y6 P đạt GTLN khi VD19: Cho x,y,z dương thỏa + += 4 , chứng minh rằng : P = + + 1 HD: Aùp dụng BĐT , ta có: = = Tương tự : ; Suy ra P = = . Dấu = xãy ra khi x = y = z = VD20: Cho a,b,c là ba cạnh tam giác, p là nửa chu vi. Chứng minh rằng : a) (a + b - c)(b + c - a)(c + a - b ) abc b) + + 2 HD:a) Aùp dụng BĐT Cô si cho hai số : 2 (a + b - c) + (b + c - a) = 2b Tương tự : 2 2c ; 2 2a Nhân ba BĐT trên, ta được đpcm. Dấu = xãy ra khi a = b = c. Ta có tam giác đều b) Aùp dụng + rồi hoán vị vòng quanh VD21: Cho x > 1 , y > 2 , z > 8 và + + = 2 . Chứng minh 2 HD: = + = + 2 = + = + 2 = + = + 2 Nhân ba BĐT : đpcm Dấu = xãy ra khi = = = = = x = ; y = 3 ; z = 12 VD22: Cho a,b,c dương Chứng minh + +> 2 HD:= = = . Dấu = khi a = b + c Tương tự , Cộng ba bđt và chú ý không thể xãy ra dấu = , ta được bđt cần chứng minh VD23: Cho x2 + y2 = x+ y.Chứng minh rằng 3x + 4y 5 HD: Áp dụng BĐT Bunnhiacopxki cho hai bộ số : (x ; y) và ta có: (x2 + y2 )2 = (x2 + y2 )[2 -(x2 + y2 )] x2 + y2 2 -(x2 + y2 ) x2 + y2 1 Lại áp dụng BĐT Bunnhiacopxki cho hai bộ số :(3 ; 4) và (x ; y) có (3x + 4y)2 (32 + 42)(x2 + y2 ) 25 3x + 4y 5 Dấu = khi x = ; y = VD24: Tìm GTLN của P = + HD: Đk : 1 x . P = + Áp dụng BĐT Bunnhiacopxki cho hai bộ số : (1 ; ) và ta có: P2 ( 1 +2)= 3. = P . Pmax = khi = x = VD25: Tìm GTNN của P = (x - 3y + 1)2 + (2x - 6y -5)2 HD: P = (x - 3y + 1)2 + (-2x + 6y + 5)2 Ta có: [1.(x - 3y + 1) + (-2x + 6y + 5) ]2 ( 1 + )P P P VD26: Tìm GTNN, LN của P = y - 2x + 5 với 36x2 + 16y2 = 9 HD: y - 2x =.4y - .6x Áp dụng BĐT Bunnhiacopxki : .= = y - 2x 5 P + 5 P VD27: Cho a , b , c dương thỏa a + b + c = 1. Tìm GTNN của P = + HD: Cách 1: P = + = +++ Áp dụng BĐT Bunnhiacopxki cho hai bộ 4 số: và , ta có: (1 + 3 + 3 + 3)2 P[a2 + b2 + c2 + 9(ab + bc + ca)] 100 P[(a + b + c)2 + 7(ab + bc + ca)] P[(a + b + c)2 + (a + b + c)2] 100 P. (a + b + c)2 = P. P 30. Dấu = khi a = b = c = Cách 2: 1 = a + b + c 1 27abc P = ++= + +++ + =+ + = 30 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- BÀI TẬP: 1. Cho các số dương a ,b ,c ,d. Tìm GTNN của P = + ++ 2. Cho các số dương a, b thỏa a + b = 2. Tìm GTNN của P = + 3. Tìm GTLN của P = 3 - 2x + HD: P = -1 +2(2 - x) + 1. ....... = -1 +3 4. Cho các số a ,b ,c không âm thỏa a+ b + c = 4 , chứng minh rằng: 4 ++ 2 5. Cho các số dương a ,b , c thỏa 3(ab + bc + ca) = 1, chứng minh rằng: + + HD: VT = + + = ...... --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chúc thành công !
Tài liệu đính kèm:
- chuyen_de_dai_so_9_bat_dang_thuc_cosi_va_bunhiacopxki_nam_ho.doc