Đề chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Hoằng Hóa (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Hoằng Hóa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HOẰNG HÓA NĂM 2019 Câu 1 (4,0 điểm): 3x 9x 3 x 1 x 2 1/ Cho biểu thức P x x 2 x 2 x 1 a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P . b) Tính giá trị của biểu thức P khi x 3 20 14 2 3 20 14 2 a b 2/ Cho b a 0 và 3a2 b2 4ab . Tính . a b Câu 2 (4,0 điểm): 1/ Giải phương trình x2 3x 1 (x 3) x2 1 . 4x 3x 2/ Giải phương trình 1 4x2 8x 7 4x2 10x 7 Câu 3 (4,0 điểm): 1/ Tìm số tự nhiên n để n 18 và n 41 là hai số chính phương. 2/ Cho x, y, z là các số nguyên thoả mãn : x – y y – z z – x x y z Chứng minh: x y z chia hết cho 27. Câu 4 (6,0 điểm): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn với các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H . 1/ Chứng minh rằng: AEF ∽ ABC 2/ Chứng minh rằng: AE.BF.CD AB.BC.CA.cosA.cosB.cosC . 2 2 2 3/ Chứng minh rằng: SDEF 1– cos A – cos B – cos C .SABC . 4/ Cho biết AH k.HD . Chứng minh rằng:tanB.tanC k 1 HA BH HC 5/ Chứng minh rằng: 3 . BC AC AB Câu 5 (2,0 điểm): Cho các số thực a, b, c dương thỏa mãn a b c 1. Tìm GTLN của biểu thức: P a2 abc b2 abc c2 abc 9 abc ....................HẾT................. LỜI GIẢI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HOẰNG HÓA NĂM 2019 Câu 1 (4,0 điểm): 3x 9x 3 x 1 x 2 1/ Cho biểu thức P . x x 2 x 2 x 1 a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P . b) Tính giá trị của biểu thức P khi x 3 20 14 2 3 20 14 2 a b 2/ Cho b a 0 và 3a2 b2 4ab . Tính . a b Lời giải 1/ a/ ĐKXĐ: x 0 , x 1 3x 3 x 3 x 1 x 2 Ta có P ( x 1)( x 2) x 2 x 1 3x 3 x 3 ( x 1)( x 1) ( x 2)( x 2) ( x 1)( x 2) 3x 3 x 3 x 1 x 4 x 3 x 2 ( x 1)( x 2) x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 b) Rút gọn P khi x 3 20 14 2 3 20 14 2 . Ta có x 3 20 14 2 3 20 14 2 x3 40 33 20 14 2 20 14 2 3 20 14 2 3 20 14 2 x3 40 6x x3 6x 40 0 2 x 4 x2 4x 10 0 x 4 (vì x2 4x 10 x 2 6 0 ) Thay x 4 vào biểu thức thu gọn ta được P 3 a b 2/ Cho b a 0 và 3a2 b2 4ab . Tính . a b Ta có 3a2 b2 4ab 3a2 3ab b2 ab 0 (a b)(3a b) 0 Vì b a 0 a b 0 . Suy ra b 3a 0 b 3a . a b a 3a 2a 1 Vì vậy (vì a 0 ) a b a 3a 4a 2 Câu 2 (4,0 điểm): 1/ Giải phương trình x2 3x 1 (x 3) x2 1 . 4x 3x 2/ Giải phương trình 1. 4x2 8x 7 4x2 10x 7 Lời giải 1/ HD: Đặt x2 1 y , với y 1. Khi đó ta được y2 3x (x 3)y (y 3)(y x) 0 . Dẫn đến y 3 hoặc y x . Từ đó phương trình có nghiệm là x 2 2 . 4x 3x 2) Giải phương trình 1. 4x2 8x 7 4x2 10x 7 2 2 2 2 5 3 Vì: 4x 8x 7 4(x 1) 3 0 x ¡ , 4x 10x 7 2x 0 x ¡ , 2 4 nên ĐKXĐ của phương trình là x ¡ Dễ thấy x 0 không là nghiệm của (1). Chia cả tử và mẫu của (1) cho x 0 , ta được: 4 3 1 7 7 4x 8 4x 10 x x 7 4 3 Đặt y 4x , phương trình trở thành: 1 x y 8 y 10 4(y 10) 3(y 8) (y 8)(y 10) y2 25y 144 0 y 9 hoặc y 16 2 7 2 9 31 +) Với y 9 , ta được 4x 9 4x 9x 7 0 2x 0: x 4 16 vô nghiệm 7 2 +) Với y 16 , ta được 4x 16 4x2 16x 7 0 2x 4 9 0 x 1 7 x hoặc x (thỏa mãn điều kiện) 2 2 1 7 Vậy phương trình có 2 nghiệm x ; x 2 2 Câu 3 (4,0 điểm): 1/ Tìm số tự nhiên n để n 18 và n 41 là hai số chính phương. 2/ Cho x, y, z là các số nguyên thoả mãn : x – y y – z z – x x y z Chứng minh: x y z chia hết cho 27. Lời giải 1/ Để n 18 và n 41 là hai số chính phương n 18 p2 và n 41 q2 p,q N p2 q2 n 18 n 41 59 p q p q 59 p q 1 p 30 Nhưng 59 là số nguyên tố, nên: p q 59 q 29 Từ n 18 p2 302 900 suy ra n 882 Thay vào n 41, ta được 882 41 841 292 q2 . Vậy với n 882 thì n 18 và n 41 là hai số chính phương 2/ Khi chia x, y, z cho 3 ta được một trong các số dư là 0, 1, 2. * Nếu 3 số dư khác nhau thì x – y, y – z, z – x đều không chia hết cho 3 nên x – y y – z z – x không chia hết cho 3, còn x y z chia hết cho 3 (loại). * Nếu chỉ có 2 số dư giống nhau. Không giảm tính tổng quát ta giả sử x – y 3 khi đó x y z không chia hết cho 3 (loại) * Nếu 3 số khi chia cho 3 có cùng số dư thì x – y , y – z , z – x đều chia hết cho 3 nên x y z x – y y – z z – x 27 . Câu 4 (6,0 điểm): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn với các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H . 1) Chứng minh rằng: AEF ∽ ABC 2) Chứng minh rằng: AE.BF.CD AB.BC.CA.cosA.cosB.cosC . 2 2 2 3) Chứng minh rằng: SDEF 1– cos A – cos B – cos C .SABC . 4) Cho biết AH k.HD . Chứng minh rằng: tanB.tanC k 1 A HA BH HC 5) Chứng minh rằng: 3 . BC AC AB Lời giải E AE F 1) ABE vuông tại E nên cosA AB H AF ACF vuông tại F nên cosA . Suy ra AC AE AF AEF ∽ ABC c.g.c B D C AB AC 2) Ta có: AE AB.cosA; BF BC.cosB ; CD AC.cosC . Từ đó suy ra AE.BF.CD AB.BC.CA.cosA.cosB.cosC . 2 SAEF AE 2 3) AEF ∽ ABC c.g.c cos A (*) SABC AB S S Tương tự (*) có BDF cos2 B ; CDE cos2C . Từ đó suy ra: SABC SABC S S S S S S S S DEF ABC AEF BDF CDE = 1 AEF BDF CDE = 1– cos2 A– cos2 B – cos2C SABC SABC SABC SABC SABC 2 2 2 Suy ra SDEF 1– cos A – cos B – cos C .SABC . AD AD AD2 4) Ta có tanB ; tanC . Suy ra tanB.tanC BD CD BD.CD Vì AH k.HD AD AH HD k.HD HD k 1 .HD 2 AD k 1 .HD (1) nên AD2 HD2. k 1 . HD2 (k 1)2 Do đó tanB.tanC (2) BD.CD DB HD Lại có: DHB ∽ DCA g.g nên DB.DC AD.HD (3) AD DC Từ (1), (2) và (3), ta có: HD2 (k 1)2 HD(k 1)2 tanB.tanC = AD.HD AD HD(k 1)2 A k 1. HD.(k 1) Vậy tanB.tanC k 1 (đpcm) 5) Đặt E BC a, CA b, AB c, . F AH x, BH y, CH z HC CE N H M Từ AFC ∽ HEC AC CF HC.HB CE.HB SHBC B D C AC.AB CF.AB SABC HB.HA S HA.HC S Tương tự: HAB ; HAC . Do đó: AC.BC SABC AB.BC SABC xy yz zx HA.HB HB.HC HC.HA S S S HBC HCA HAB 1 ab bc ca AC.BC AC.AB AB.BC SABC 2 x y z xy yz zx Lại có: 3. = 3.1 = 3 a b c ab bc ac x y z nên 3 suy ra đpcm. a b c Câu 5 (2,0 điểm): Cho các số thực a, b, c dương thỏa mãn a b c 1. Tìm GTLN của biểu thức: P a2 abc b2 abc c2 abc 9 abc . Lời giải a2 abc abc a a a b c bc bc a a b a c bc 1 3 1 Theo BĐT cosi ta có: a 3. .a a 3 2 3 a b a c b c a b a c bc 1 2 2 2 3 1 Từ đó suy ra a abc abc a 2 3 Tương tự ta có: 2 3 1 2 3 1 b abc abc b ; c abc abc c 2 3 2 3 3 a b c 1 Mà abc . 3 3 3 3 1 3 1 3 1 6 5 3 Từ đó P a b c . 2 3 2 3 2 3 3 3 3 1 Dấu bằng xảy ra a b c . 3
Tài liệu đính kèm:
de_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2019.docx