Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 môn Đại số Lớp 9 - Đề gốc - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Mỹ Tú

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 môn Đại số Lớp 9 - Đề gốc - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Mỹ Tú

3 Phương trình x2 - 5x + 6 = 0 có hai nghiệm là :

 A. x1 = -2 ; x2 = -3 B. x1 = 1 ; x2 = 6

 C. x1 = 2 ; x2 = 3 D. x1 = 4 ; x2 = 6

 4 Một nghiệm của phương trình: là:

 A. 1 B. 6

 C. D. 7

 5 Hệ số b' của phương trình là:

 A. -16 B. -3.

 C. -8 D. 8

 

doc 4 trang Hoàng Giang 02/06/2022 2510
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 môn Đại số Lớp 9 - Đề gốc - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Mỹ Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2013-2014
Họ và tên : ......... MÔN : ĐẠI SỐ 9
Lớp: 9A/... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ GÓC:
I/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
1 Biệt thức ∆' của phương trình bậc hai là bao nhiêu:
	A. 	B. 25	 
	C. 13 	D. 52
 2 Biệt thức ∆ của phương trình bậc hai x2 + 5x – 6 = 0 là bao nhiêu:
	A. 7	B. 25	 
	C. 31	D. 49
 3 Phương trình x2 - 5x + 6 = 0 có hai nghiệm là : 
	A. x1 = -2 ; x2 = -3 	B. x1 = 1 ; x2 = 6 
	C. x1 = 2 ; x2 = 3 	D. x1 = 4 ; x2 = 6 
 4 Một nghiệm của phương trình: là:
	A. 1	B. 6	 
	C. 	D. 7 	 
 5 Hệ số b' của phương trình là:
	A. -16	 	B. -3.
	C. -8	D. 8	 
 Câu 6. Các hệ số b và c của phương trình lần lượt là:
	A. 7 và 0	B. -3 và 0.	
	C. 7 và -3;	D. 3 và 0
Câu 7 Tích hai nghiệm của phương trình x2 + 9x + 8 = 0 là :
 A. 9	B. 8 	C – 9	D - 8	 
Câu 7. Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 - 5x + 3 = 0 là: 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1 : Cho hàm số (2 điểm)
 a) Tính f(-2), f(2), f(3), f(-3) 
 b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
Câu 2 : Giải các phương trình bậc hai sau : a) (2 điểm)
	 b) 9x2 + 6x + 1 = 0 
Câu 3 : Tìm hai số u và v biết u + v = -5 và uv = -24 (2 điểm)
BÀI LÀM
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn dạy : Đại số	 	 Lớp dạy: 9a2; 
Tên bài giảng:	 KIỂM TRA 1 TIẾT
Giáo án số: 1	Tiết PPCT:	59
Số tiết giảng: 1
Ngày dạy: ./ ./ 
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Củng cố cho HS các kiến thức về hàm số y =ax2 (), phương trình bậc hai một ẩn, cách giải phương trình bậc hai một ẩn.
-Rèn luyện kĩ năng trình bày
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
- Kiến thức: Củng cố cho HS các kiến thức về hàm số y =ax2 (), phương trình bậc hai một ẩn, cách giải phương trình bậc hai một ẩn.
- Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
GV: Đề kiểm tra
HS: Máy tính bỏ túi 
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
TỔNG
TN TL
TNKQ TL
TNKQ TL
-Hàm số y =ax2 ()
Tính giá trị của hàm số y =ax2 () 
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5đ 
1
0,5đ 9%
-Phương trình bậc hai một ẩn
Hiểu được cách giải PT bậc hai một ẩn số
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2 
1đ 
2
1đ 18%
-Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Nhận ra công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
Hiểu được cách giải PT bậc hai một ẩn số bằng công thức nghiệm
Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn số bằng công thức nghiệm
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5đ 
2 
1đ 
2
4đ 
5
5,5đ 45%
-Hệ thức Vi - ét và ứng dụng
Hiểu được cách giải PT bậc hai một ẩn số bằng hệ thức Vi-ét
Biết tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2 
1đ 
 1
2đ 
3
3đ 28%
TỔNG
1
0,5đ 
6 
3đ 
1
0,5đ 
3 
6đ 
 11
 10đ 100%
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Đáp án mã đề: I
01. C; 02. D; 03. B; 04. C; 05. B; 06. D; 07. A; 08. A; 
 Đáp án mã đề: II	
01. D; 02. D; 03. C; 04. A; 05. C; 06. B; 07. B; 08. A; 
 Đáp án mã đề: III
01. B; 02. D; 03. B; 04. C; 05. D; 06. A; 07. C; 08. A; 
 Đáp án mã đề: IV
01. D; 02. D; 03. C; 04. A; 05. A; 06. C; 07. B; 08. B; 
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Cho hàm số (2 điểm)
 a) Tính f(-2), f(2), f(3), f(-3) 
 b) Vẽ đồ thị của hàm số trên
Bài giải
a) f(-2) = f(2) = - 8; f(-3) = f(3) = - 18 (1 điểm)
b) Vẽ đúng 	(1 điểm)
Câu 2: 
a) - 3x2 + 2x + 8 = 0 
 = 96+ 4 = 100 (1 điểm)
Kết quả phương trình có hai nghiệm là x1 = và x2 = 2 
b) 9x2 + 6x + 1 = 0 
 = 9 – 9 =0 
Kết quả phương trình có hai nghiệm là x1 = x2 = (1 điểm) 
Câu 3: Tìm hai số u và v biết u + v = -5 và uv = -24 (2 điểm)
Bài giải
Hai số cần tìm là -8 và 3 và 8 và -3
THỐNG KÊ ĐIỂM
Môn
Lớp
TSHS
Dự KT
Điểm
Trên TB
Ghi
chú
0
0.8
1
1.8
2
2.8
3
3.3
3.5
4.8
5
6.3
6.5
6.8
7
7.8
8
8.8
9
9.8
10
TSố
%
TOÁN
9A1
9A2
9A3
 LỖI CỦA HỌC SINH MẮC PHẢI
..............................................................
...............................................................
...............................................................
 Mỹ Tú, ngày 83/03/2015
Duyệt của BGH GVBM
 Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_4_mon_dai_so_lop_9_de_goc_nam_hoc.doc