Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD & ĐT huyện Thới Bình (Có đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD & ĐT huyện Thới Bình (Có đáp án)

Bài 4: (2,0 điểm )

Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.

 a/ Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn. Xác định tâm , vẽ đường tròn này?

 b/ Chứng minh DA là phân giác của góc EDF.

 c/ Biết AD = 8 cm; BD = 6 cm. Tính diện tích phần hình tròn đường kính AB giới hạn bởi cung AEDB nằm ngoài tam giác ADB.

 

doc 6 trang maihoap55 6201
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD & ĐT huyện Thới Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II
MƠN : TỐN - LỚP 9. Năm học: 2020 – 2021
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thơng hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc hai một ẩn.
Biết định lí Vi-Et để tính tổng, Nhận biết hệ số của phương trình
định lí Vi-Et để tính tích, phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt 
Điều kiện của tham số để phương trình cĩ nghiệm kép, thỏa mãn đề. Giải được phương trình bậc hai, trùng phương
Giải bài tốn thực tế
Số câu
1
1
2
1
1+2
1
9
Số điểm
 0,5
 0,5
1,0
0,5
0,5+1,5
1,5
 6,0
Tỷ lệ %
10%
10%
25%
15%
60%
Gĩc với đường trịn
Tính độ dài cung trịn, diện tích quạt trịn
Chứng minh tứ giác nội tiếp, tia phân giác, diện tích hình.
Số câu
2
3
5
Số điểm
1,0
2,0 
 3,0
Tỷ lệ %
10%
20%
30%
Hình trụ, hình nĩn, hình cầu
Tính được diện tích xung quanh hình nĩn, chiều cao hình trụ
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
 1,0 
Tỷ lệ %
10%
10%
Tổng số câu
2
6
7
1
17
Tổng số điểm
 1,0
 3,0
 4,5
1,5
 10
Tỷ lệ %
10%
30%
45%
15%
100%
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN THỚI BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
	- Mơn thi: 	Tốn – Lớp 9.
	- Ngày thi: 	 
	- Thời gian: 	90 phút (khơng kể thời gian giao đề)
* Lưu ý: Đề thi này cĩ 02 trang. Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra.
I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Trong mỗi câu sau, học sinh chọn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng theo yêu cầu của đề bài và ghi chữ cái in hoa đĩ ra giấy kiểm tra.
Câu 1. Phương trình . Kết luận nào sau đây là đúng? 
A. Cĩ hai nghiệm phân biệt.
B. Vơ nghiệm.
C. Cĩ nghiệm kép.
D. Cĩ nghiệm duy nhất.
Câu 2. Tích hai nghiệm của phương trình là:
A. 8 
B. - 8
C. 7
D. - 7
Câu 3. Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm x1, x2 thì:
A. x1 + x2 = 
B. x1 + x2 = 
C. x1 + x2 = 
D. x1 + x2 = 
Câu 4. Giá trị của m để phương trình cĩ nghiệm kép là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5. Biết R = 2 cm, n = 350. Tính độ dài cung tròn bằng:
A. cm 
B. cm
C. cm
D. 140 cm
Câu 6. Cho đường trịn tâm O, bán kính 5cm, xét hình quạt trịn cĩ độ dài cung bằng 2cm. Diện tích hình quạt trịn là: 
A. 10 cm2 
B. 5 cm2 
C. cm2
D. Một kết quả khác
Câu 7. Hình nĩn cĩ bán kính đáy là 3cm, đường sinh là 0,5dm. Diện tích xung quanh là:
A. 1,5
B. 15
C. 15
D. 1,5
Câu 8. Một hình trụ cĩ bán kính đáy là 0,6dm, diện tích xung quanh bằng 6. Chiều cao của hình trụ là: 
A. 7,2dm
B. 0,2dm
C. 0,5dm
D. 5dm
II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm ) Giải các phương trình sau:
 a) 	 	b) 
Bài 2: (1,0 điểm) Cho phương trình bậc hai ẩn x : (1)
Xác định hệ số a, b, c của phương trình .
Cho biết phương trình luơn luơn cĩ nghiệm x1 , x2 . Tìm m để phương trình cĩ hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng 2 lần nghiệm kia.
Bài 3: (1,5 điểm) Giải bài tốn bằng cách lập phương trình:
Một xe ơ tơ khởi hành từ A đến B cách nhau 24km. Khi ơ tơ đi đến điểm C cách A là 15km thì một xe đạp khởi hành ở B để đi đến A. Ơ tơ đi tới B rồi trở về A trước xe đạp 44 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết ơt ơ chạy nhanh hơn xe đạp mỗi giờ 37km.
Bài 4: (2,0 điểm ) 
Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
	a/ Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn. Xác định tâm , vẽ đường tròn này?
	b/ Chứng minh DA là phân giác của góc EDF.
	c/ Biết AD = 8 cm; BD = 6 cm. Tính diện tích phần hình tròn đường kính AB giới hạn bởi cung AEDB nằm ngoài tam giác ADB.
Đọc kỹ đề khi làm bài !
------- Hết -------
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN THỚI BÌNH
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
	- Mơn thi: 	Tốn 9.
	- Ngày thi: 	 ..
I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)	Mỗi câu chọn đúng cho 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
D
C
A
B
C
D
II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
a
Tính đúng 

Tìm được: 
Kết luận nghiệm: 
0,25
0,25
0,25
b
 (*)
Đặt . PT 
( nhận ) ; ( loại )
Với 
Vậy phương trình đã cho cĩ 2 nghiệm phân biệt:
0,25
0,25
0,25
2
a
Hệ số: a = 1; b = -1; c = - m2 + m
0.5
b
+ Theo hệ thức Vi-et : 
+ Theo bài ra giả sử: 
Biến đổi được: 
Từ đĩ tìm được:
 ; 
0.25
0.25
3
Gọi x(km/h) là vận tốc của xe đạp (x>0)
Thời gian xe đạp đi từ B đến A là (h)
Vận tốc của ơ tơ là : x + 37 (km/h)
Quãng đường ơ tơ đi từ C đến B rồi quay về A là: 24-15+24 = 33 (km)
Thời gian ơ tơ đi từ C đến B rồi quay về A là: (h)
Vì ơ tơ trở về A trước xe đạp 44 phút = giờ 
nên ta cĩ phương trình: 
Giả tìm được x = 18(thỏa mãn)
Trả lời: vận tốc của xe đạp là 18km/h
vận tốc của ơ tơ là: 55km/h.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Hình vẽ:
a
+ Chỉ được: 
+ 
+ Vậy tứ giác AEDB nội tiếp đường trịn đường kính AB
0,25
0,25
0,25
b
+ Chỉ được: (1)
(theo câu a)
+ Chỉ được : tứ giác BDHF nội tiếp nên (2)
Từ (1) và (2) suy ra: 
Kết luận: DA là phân giác
0,25
0,25
0,25
c
Tính được : + Gọi là diện tích phần hình cần tính. 
Tính AB = 10 cm
Theo hình vẽ ta cĩ: 
+ (cm2 )
+ (cm2 )
Vậy: (cm2 )
0,25
0,25
* Ghi chú : 
- Nếu học sinh vẽ hình sai thì khơng chấm điểm bài hình
- Mọi cách giải khác đúng vẫn đạt điểm tối đa của câu đĩ.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2020.doc