Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Lê Quang Hùng (có đáp án)
Câu 1:(2 điểm) thực hiện tính:
a) b) c) d)
Câu 2:(1 điểm) Rút gọn
a) b)
Câu 3:(1 điểm) Tìm x, biết:
a) x2 -5=4 b)
Câu 4:(2 điểm) Cho biểu thức: A= (với , )
a) Hãy rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị của a để biểu thức A=2
Câu 5:(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn HB=2cm và HC=6cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng: AH, AB, AC
b) Trên cạnh AC lấy điểm K ( K khác A và C) Gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh rằng BD.BK=BH.BC
c) Chứng minh rằng:
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Lê Quang Hùng (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯƠNG THCS HOẰNG TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 9 Gv: Lê Quang Hùng I. Mục đích của người kiểm tra - Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng của HS giữa học kì I. - Thu thập thông tin về hiệu quả giảng dạy của GV đối với môn Toán 9 giữa học kì I, qua đó giúp cho lãnh đạo nhà trường có thêm thông tin để đề ra giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dạy học của bộ môn. II. Xác định hình thức của đề kiểm tra: - Hình thức: Tự luận - Thời gian làm bài: 90 phút. III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra Chủ đề Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng VD thấp VD cao PHẦN ĐẠI SỐ Căn bậc hai, căn thức bậc hai, hằng đẵng thức, căn bậc ba Biết được định nghĩa CBH và HĐT Vân dụng HĐT đễ rút gọn biểu thức Câu Điểm 1(C2a) 0.5 1 0.5 Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Biết được các đẳng thức và Hiểu được QT đưa một thừa số ra ngoài dấu căn, vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu Vận dụng Các phép biến đổi đơn giản đễ làm bài toán tìm x Câu Điểm 4( C1a,b,c,d) 2 2(C2b) 1.5 1(C3) 1 6 3.5 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Sữ dụng kết quả rút gọn đễ làm bài toán lien quan Câu Điểm 1(C4a) 1 1(C4) 1 2 2 PHẦN HÌNH HỌC Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Nắm được các công thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu . cạnh và đường cao Vận dụng hệ thức đễ chứng minh đẳng thức Câu Điểm 1(C6a) 1 1(C6b) 1 2 2 Tỉ số lượng giác, hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông Vận dụng đễ chứng minh đẵng thức Câu Điểm 1(C6c) 1 2 2 Tổng 5 3 4 3 3 3 1 1 13 10 IV-ĐỀ BÀI: ĐỀ A Câu 1:(2 điểm) thực hiện tính: b) c) d) Câu 2:(1 điểm) Rút gọn b) Câu 3:(1 điểm) Tìm x, biết: x2 -5=4 b) Câu 4:(2 điểm) Cho biểu thức: A= (với , ) Hãy rút gọn biểu thức A. Tìm giá trị của a để biểu thức A=2 Câu 5:(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn HB=2cm và HC=6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng: AH, AB, AC Trên cạnh AC lấy điểm K ( K khác A và C) Gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh rằng BD.BK=BH.BC Chứng minh rằng: ĐỀ B Câu 1:(2 điểm) thực hiện tính: b) c) d) Câu 2:(1 điểm) Rút gọn b) Câu 3:(2 điểm) Tìm x, biết: x2 -1=3 b) Câu 4:(2 điểm) Cho biểu thức: P= (với , ) Hãy rút gọn biểu thức P. Tìm giá trị của x để biểu thức P=2 Câu 5:(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AK chia cạnh huyền BC thành hai đoạn KB=2cm và KC=6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng: AK, AB, AC Trên cạnh AC lấy điểm M ( M khác A và C) Gọi H là hình chiếu của A trên BM. Chứng minh rằng BH.BM=BK.BC Chứng minh rằng: V-HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: (2 điểm) a/ 0.5 0,5 0,5 0,5 Câu 2: (1,0 điểm) 0,5 0,5 Câu 3: Tìm x, biết: x2 -5=4 9 hoặc x=3 Vậy hoặc x=3 Tìm x, biết: ĐKXĐ: x=16 (thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy x=16 0,25 0,5 0.25 0,25 0,25 0.25 0.25 Câu 4: Cho biểu thức: A= (với , ) Hãy rút gọn biểu thức A. Vậy với , ta có: Tìm giá trị của a để biểu thức A=2 với , ta có: Giã sử A=2 hay (thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy với a=9 thì A=2 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 5: a/ BC=HB+HC=2+6=8 cm vuông tại A, đường cao AH: ● ● (định lý ) ● AH2=HB.HC=2.6=12AH==cm b/ vuông tại A, đường cao AD (1) mà (chứng minh câu a) (2) Từ (1)(2) c/ Kẻ (3) (4) vuông tại A có: (5) Từ (3)(4)(5) 0.25 0,25 0,25 0,25 0.25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 ĐỀ B CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: điểm) 0.5 0,5 0,5 0,5 Câu 2: (1,0 điểm) 0,5 0,5 Câu 3: Tìm x, biết x2 -1=3 4 hoặc x=2 Vậy hoặc x=2 Tìm x, biết: ĐKXĐ: x=4 (thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy x=4 0,25 0.5 0,25 0,25 0,25 0.25 0.25 Câu 4: Cho biểu thức: P= (với , ) Hãy rút gọn biểu thức A. Vậy với , ta có: Tìm giá trị của x để biểu thức P=2 với , ta có: Giã sử P=2 hay (thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy với x=9 thì P=2 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 5: A B C K M H E I a/ BC=KB+KC=2+6=8 cm vuông tại A, đường cao AK: AB2=BH.BC=2.8=16 AB=4cm ● (định lý ) ● AK2=HB.HC=2.6=12 AK==cm b/ vuông tại A, đường cao AH AB2=BH.BM (1) vuông tại A, đường cao AK AB2=BK.BC (2) Từ (1)(2) BH.BM=BK.BC c/ Kẻ (3) (4) vuông tại A có: (5) Từ (3)(4)(5) 0.25 0,25 0,25 0,25 0.25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0.25 TRƯỜNG THCS HOẰNG TRƯỜNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021 MÔN: TOÁN lớp 9 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao bài) Họ tên học sinh: .Lớp: Số báo danh: .. Giám thị . Điểm bằng số .. Điểm bằng chữ . ĐỀ BÀI: (ĐỀ A) Câu 1:(2 điểm) thực hiện tính: b) c) d) Câu 2:(1 điểm) Rút gọn b) Câu 3:(1 điểm) Tìm x, biết: Câu 4:(2 điểm) Cho biểu thức: A= (với , ) Hãy rút gọn biểu thức A. Tìm giá trị của a để biểu thức A=2 Câu 5:(1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=6cm, AC= 8cm. Hãy giải tam giác ABC. (làm tròn đến độ). Câu 6:(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn HB=2cm và HC=6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng: AH, AB, AC Trên cạnh AC lấy điểm K ( K khác A và C) Gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh rằng BD.BK=BH.BC Chứng minh rằng: TRƯỜNG THCS HOẰNG TRƯỜNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021 MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao bài) Họ tên học sinh: .Lớp: Số báo danh: .. Giám thị . Điểm bằng số .. Điểm bằng chữ . ĐỀ BÀI: (ĐỀ B) Câu 1:(2 điểm) thực hiện tính: b) c) d) Câu 2:(1 điểm) Rút gọn b) Câu 3:(1 điểm) Tìm x, biết: Câu 4:(2 điểm) Cho biểu thức: P= (với , ) Hãy rút gọn biểu thức P. Tìm giá trị của x để biểu thức P=2 Câu 5:(1 điểm) Cho tam giác PMN vuông tại P có PM=6cm, PN= 8cm. Hãy giải tam giác ABC. (làm tròn đến độ). Câu 6:(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AK chia cạnh huyền BC thành hai đoạn KB=2cm và KC=6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng: AK, AB, AC Trên cạnh AC lấy điểm M ( M khác A và C) Gọi H là hình chiếu của A trên BM. Chứng minh rằng BH.BM=BK.BC Chứng minh rằng:
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_le_quang_hung_co_da.docx