Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2020-2021 (có đáp án)
Câu 2: Máy tìm kiếm là:
A. Là công cụ tìm kiếm các thông tin trong máy tính
B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Là một phần mềm cái đặt vào máy tính dàng để tìm kiếm thông tin
D. Là một công cụ được cung cấp trên Internet giúp tìm kiếm thông tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm.
Câu 3: Internet là
A. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô toàn cầu
B. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện
C. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh
D. mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước
Câu 4: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu?
A. Laptop B. Máy tính C. Internet D. Mạng máy tính
Câu 5: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ?
A. World Win Web B. World Wide Web C. Windows Wide Web D. World Wired Web
Câu 6: Virus máy tính là gì?
A. Một chương trình hay đoạn chương trình; B. Có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó;
C. Từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác. D. Cả A, B và C.
Câu 7: Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là:
A. Một trang liên kết B. Một website C. Trang chủ D. Trang web google.com
Câu 8: Phần mềm trình duyệt Web dùng để:
A. Gửi thư điện tử B. Truy cập mạng LAN C. Truy cập vào trang Web D. Tất cả đều sai
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ, ĐẠI LỘC TỔ TOÁN - TIN A. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TIN HỌC - LỚP 9 (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Từ máy tính đến mạng máy tính. - Biết các thành phần cơ bản của mạng máy tính. - Biết vai trò khác nhau của máy chủ và máy trạm trong mạng máy tính theo mô hình khách-chủ. - Hiểu biết ban đầu về một số loại mạng máy tính: mạng có dây, mạng không dây, LAN, WAN - Các lợi ích của mạng máy tính Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,5 0,25 1,0 1,75 Tỉ lệ % 5% 2,5% 10% 17,5% - Mạng thông tin toàn cầu Internet - Biết được khái niệm Internet là một mạng kết nối các mạng máy tính khác nhau trên thế giới. - Biết một số dịch vụ cơ bản của Internet và lợi ích của chúng. - Làm thế nào để một máy tính kết nối vào Internet Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5% - Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet - Biết trình duyệt là công cụ được sử dụng để truy cập web. - Các khái niệm hệ thống WWW, trang web và website, địa chỉ trang web và địa chỉ website. - Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm thông tin và hình ảnh trên Internet. - Tìm kiếm được thông tin trên Internet nhờ máy tìm kiếm thông tin bằng từ khoá. Số câu 1 3 1 5 Số điểm 0,25 0,75 0,25 1,25 Tỉ lệ % 2,5% 7,5% 2,5% 12,5% - Tìm hiểu thư điện tử. - Biết khái niệm thư điện tử và quy trình hoạt động của hệ thống thư điện tử - Làm việc với thư điện tử - Sử dụng thư điện tử - Đăng kí hộp thư điện tử miễn phí Số câu 2 1 1 1 5 Số điểm 0,5 1 0,25 0,25 2 Tỉ lệ % 5% 10% 2,5% 2,5% 20% - Bảo vệ thông tin máy tính. - - Tin học và xã hội - Biết khái niệm virus máy tính - Biết các tác hại của virus máy tính. - Phòng ngừa virus máy tính - Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng tới an toàn thông tin máy tính và sự cần thiết phải bảo vệ thông tin máy tính - Các con đường lây lan của virus máy tính và nguyên tắc phòng ngừa. - Thực hiện được thao tác sao lưu các tệp/thư mục bằng cách sao chép thông thường. Lợi ích xã hội tin học hóa trong “Thời đại 4.0” Số câu 1 1 1 2 1 6 Số điểm 0,25 1 0,25 0,5 1 3,0 Tỉ lệ % 2,5% 10% 2,5% 5% 10% 30% - Phần mềm trình chiếu và kĩ năng thuyết trình Biết được bảng chọn dùng để thay đổi bài trình chiếu, biết được chức năng chính của phần mềm trình chiếu Hiểu được các thao tác với bài trình chiếu, các nút lệnh sử dụng và những lưu ý khi tạo bài trình chiếu Vận dụng kiến thức đã học để tạo ra một bài trình chiếu hoàn chỉnh về mặt nội dung và hình thức ( có đặt nền, hình ảnh, hiệu ứng động) Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25 0,25 1 1,5 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 10% 15% Tổng số câu 8 2 8 1 4 1 1 25 Tổng số điểm 2 2 2 1 1 1 1 10 Tỉ lệ % 20% 20% 20% 10% 10% 10% 10% 100% B. ĐỀ RA: Họ và tên ............ ... Lớp KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2020-2021) Môn TIN HỌC – Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút Chữ ký giám thị Điểm Chữ ký giám khảo Mã phách MÃ ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5, 0 điểm) Chọn ý đúng ở mỗi câu ghi vào khung bên dưới bài làm. Câu 1: Website “www.edu.net.vn “, có kí hiệu “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là: A. Một kí hiệu nào đó B. Ký hiệu tên nước Việt Nam C. Chữ viết tắt Tiếng Anh D. Khác... Câu 2: Máy tìm kiếm là: A. Là công cụ tìm kiếm các thông tin trong máy tính B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet C. Là một phần mềm cái đặt vào máy tính dàng để tìm kiếm thông tin D. Là một công cụ được cung cấp trên Internet giúp tìm kiếm thông tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm. Câu 3: Internet là A. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô toàn cầu B. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện C. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh D. mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước Câu 4: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Laptop B. Máy tính C. Internet D. Mạng máy tính Câu 5: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ? A. World Win Web B. World Wide Web C. Windows Wide Web D. World Wired Web Câu 6: Virus máy tính là gì? A. Một chương trình hay đoạn chương trình; B. Có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó; C. Từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác. D. Cả A, B và C. Câu 7: Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là: A. Một trang liên kết B. Một website C. Trang chủ D. Trang web google.com Câu 8: Phần mềm trình duyệt Web dùng để: A. Gửi thư điện tử B. Truy cập mạng LAN C. Truy cập vào trang Web D. Tất cả đều sai Câu 9: Website là: A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập B. Gồm nhiều trang web C. D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung Câu 10: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát: A. @ B. @ C. @ D. Câu 11: Máy tìm kiếm dùng để làm gì? A. Đọc thư điện thư điện tử B. Truy cập vào website C. Tìm kiếm thông tin trên mạng D. Tất cả đều sai Câu 12: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào? A. Html. B. Thnl. C. thml. D. Pascal. Câu 13: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống? A. Thời gian gửi nhanh, B. có thể gửi đồng thời cho nhiều người, C. chi phí thấp. D. Tất cả các ưu điểm trên. Câu 14: Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản? A. Văn bản, hình ảnh, B. siêu liên kết, C. âm thanh, phim video. D. Câu A, B, C. Câu 15: Máy tìm kiếm nào sau đây được sử dụng nhiều nhất trên thế giới? A. B. C. D. httqs://www.yahoo.com.vn Câu 16: Mạng không dây được kết nối bằng: A. Bluetooth B. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại C. Cáp điện D. Cáp quang Câu 17: Ta gọi một cách ngắn gọn các nội dung trên các trang chiếu là ............ A. đối tượng. B. văn bản. C. hình ảnh, phim. D. âm thanh. Câu 18: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng? A. Modem B. Vỉ mạng C. Webcam D. Hub Câu 19: Một máy tính ở Quảng Nam kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào? A. Mạng có dây B. Mạng WAN C. Mạng LAN D. Mạng không dây Câu 20: Bảng chọn nào sau đây có tác dụng thay đổi mẫu nền bài trình chiếu? A. Design B. Slide Show C. Insert D. Transition II. PHẦN TỰ LUẬN (5, 0 điểm) Bài 1: a) Nêu lợi ích của mạng máy tính (1đ). b) Bài trình chiếu là gì? Trình bày nội dung trên trang chiếu ?(1đ) Bài 2: Vì sao cần phải bảo vệ thông tin máy tính? Hãy liệt kê các yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính (2đ) Bài 3: Nêu lợi ích xã hội tin học hóa trong “Thời đại 4.0” (1đ) Bài làm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5, 0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Ý đúng 16 17 18 19 20 II. PHẦN TỰ LUẬN (5, 0 điểm) .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Họ và tên ............ ... Lớp KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2020-2021) Môn TIN HỌC – Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút Chữ ký giám thị Điểm Chữ ký giám khảo Mã phách MÃ ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5, 0 điểm) Chọn ý đúng ở mỗi câu ghi vào khung bên dưới bài làm. Câu 1: Ta gọi một cách ngắn gọn các nội dung trên các trang chiếu là ............ A. đối tượng. B. văn bản. C. hình ảnh, phim. D. âm thanh. Câu 2: Máy tìm kiếm là: A. Là công cụ tìm kiếm các thông tin trong máy tính B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet C. Là một phần mềm cái đặt vào máy tính dàng để tìm kiếm thông tin D. Là một công cụ được cung cấp trên Internet giúp tìm kiếm thông tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm. Câu 3: Internet là A. mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước B. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện C. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh D. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô toàn cầu Câu 4: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Laptop B. Máy tính C. Mạng máy tính D. Internet Câu 5: Máy tìm kiếm dùng để làm gì? A. Đọc thư điện thư điện tử B. Truy cập vào website C. Tìm kiếm thông tin trên mạng D. Tất cả đều sai Câu 6: Virus máy tính là gì? A. Một chương trình hay đoạn chương trình; B. Có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó; C. Từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác. D. Cả A, B và C. Câu 7: Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là: A. Một trang liên kết B. Một website C. Trang chủ D. Trang web google.com Câu 8: Phần mềm trình duyệt Web dùng để: A. Gửi thư điện tử B. Truy cập mạng LAN C. Truy cập vào trang Web D. Tất cả đều sai Câu 9: Website là: A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập B. Gồm nhiều trang web C. D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung Câu 10: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát: A. @ B. @ C. @ D. Câu 11: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ? A. World Win Web B. World Wide Web C. Windows Wide Web D. World Wired Web Câu 12: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào? A. Pascal. B. Thnl. C. thml. D. Html. Câu 13: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống? A. Thời gian gửi nhanh, B. có thể gửi đồng thời cho nhiều người, C. chi phí thấp. D. Tất cả các ưu điểm trên. Câu 14: Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản? A. Văn bản, hình ảnh, B. siêu liên kết, C. âm thanh, phim video. D. Câu A, B, C. Câu 15: Máy tìm kiếm nào sau đây được sử dụng nhiều nhất trên thế giới? A. B. C. D. httqs://www.yahoo.com.vn Câu 16: Mạng không dây được kết nối bằng: A. Bluetooth B. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại C. Cáp điện D. Cáp quang Câu 17: Website “www.edu.net.vn “, có kí hiệu “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là: A. Một kí hiệu nào đó B. Ký hiệu tên nước Việt Nam C. Chữ viết tắt Tiếng Anh D. Khác... Câu 18: Bảng chọn nào sau đây có tác dụng thay đổi mẫu nền bài trình chiếu? A. Design B. Slide Show C. Insert D. Transition Câu 19: Một máy tính ở Quảng Nam kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào? A. Mạng có dây B. Mạng WAN C. Mạng LAN D. Mạng không dây Câu 20: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng? A. Modem B. Vỉ mạng C. Webcam D. Hub II. PHẦN TỰ LUẬN (5, 0 điểm) Bài 1: a) Nêu lợi ích của mạng máy tính (1đ). b) Bài trình chiếu là gì? Trình bày nội dung trên trang chiếu ?(1đ) Bài 2: Vì sao cần phải bảo vệ thông tin máy tính? Hãy liệt kê các yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính (2đ) Bài 3: Nêu lợi ích xã hội tin học hóa trong “Thời đại 4.0” (1đ) Bài làm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5, 0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Ý đúng 16 17 18 19 20 II. PHẦN TỰ LUẬN (5, 0 điểm) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... C. HƯỚNG DẪN CHẤM: KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2020-2021) Môn TIN HỌC – Lớp 9. Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5, 0 điểm) - MÃ ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Ý đúng B D A C B D C C D B C A D D A 16 17 18 19 20 B A C B D II. PHẦN TỰ LUẬN (5, 0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 a) Nêu lợi ích của mạng máy tính (1đ). - Dùng chung dữ liệu - Dùng chung các thiết bị phần cứng - Dùng chung các phần mềm - Trao đổi thông tin 0,25 0,25 0,25 0,25 b) Bài trình chiếu là gì? Trình bày nội dung trên trang chiếu ?(1đ) - Bài trình chiếu do phần mềm trình chiếu tạo ra là tập hợp các trang chiếu được đánh số thứ tự và được lưu trên máy tính dưới dạng một tệp. - Tạo bài trình chiếu là tạo nội dung cho các tranh chiếu. - Nội dung trên trang chiếu thường là: văn bản, hình ảnh, biểu đồ, âm thanh, các đoạn phim gọi chung là các đối tượng trên trang chiếu. 0,5 0,25 0,25 2 Vì sao cần phải bảo vệ thông tin máy tính? Hãy liệt kê các yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính (2đ) - Thông tin máy tính có thể bị mất, hư hỏng do nhiều nguyên nhân khác nhau. Khi thông tin máy tính bị mất sẽ gây ra những hậu quả vô cùng to lớn. - Các yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính: a. Yếu tố công nghệ – vật lí b. Yếu tố bảo quản và sử dụng. c. Virus máy tính. 1,0 1,0 3 Nêu lợi ích xã hội tin học hóa trong “Thời đại 4.0” (1đ) - Xã hội tin học hóa làm tiền đề quyết định cho sự phát triển nền kinh tế tri thức. - Trong xã hội tin học hóa, việc ứng dụng tin học giúp nâng cao năng xuất và hiệu quả công việc, giải phóng lao động chân tay, 0,5 0,5 ======================//=========================
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_9_nam_hoc_2020_2021_co.docx