Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Mã đề: T-DH01-HKI9-1516 - Năm học 2015-2016- Phòng GD & ĐT huyện Tứ Kỳ
Câu 1. (2,5 điểm)
Thực hiện phép tính:
a) A 5 1 5 1 2 2
b) B 7 2 32 2 2 2
2 1 2
c) C : 2 x x 3x 3 x 1
x 3 x 3 x 3 x 9
với x 0, x 9
Câu 2. (1,5 điểm)
a) Giải phương trình: 4x 4x 1 3 2
b) Giải hệ phươngtrình: 3 9 0
2 1
x
x y
Câu 3. (2,0 điểm). Cho hàm số y ax b
a) Vẽ đồ thị hàm số khi a 2; b 4
b) Tìm a ; b để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
bằng 2 và song song với đường thẳng y x 3 1.
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn ( ; ) O R , đường kính AB . Trên nửa mặt phẳng chứa
nửa đường tròn ta dựng tiếp tuyến Ax . Từ điểm M trên Ax , vẽ tiếp tuyến thứ
hai MC với nửa đường tròn (C là tiếp điểm).
a) Chứng minh OM AC .
b) Đường thẳng BC cắt Ax tại D , chứng minh BC BD AB . 2 .
c) Kẻ CH vuông góc với AB tại H , chứng minh AC BC BD BH BA 2 . – .
d) Chứng minh BM đi qua trung điểm của CH .
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN TỨ KỲ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2015-2016 MÔN : TOÁN – LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề này gồm 05 câu, 01 trang) Câu 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2 2A 5 1 5 1 b) 2 2 2B 7 2 32 2 1 2 c) 2 x x 3x 3 x 1C : x 9x 3 x 3 x 3 với x 0, x 9 Câu 2. (1,5 điểm) a) Giải phương trình: 24x 4x 1 3 b) Giải hệ phươngtrình: 3 9 0 2 1 x x y Câu 3. (2,0 điểm). Cho hàm số y ax b a) Vẽ đồ thị hàm số khi 2;a 4b b) Tìm a ; b để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 và song song với đường thẳng 3 1y x . Câu 4. (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn ( ; )O R , đường kính AB . Trên nửa mặt phẳng chứa nửa đường tròn ta dựng tiếp tuyến Ax . Từ điểm M trên Ax , vẽ tiếp tuyến thứ hai MC với nửa đường tròn (C là tiếp điểm). a) Chứng minh OM AC . b) Đường thẳng BC cắt Ax tại D , chứng minh 2.BC BD AB . c) Kẻ CH vuông góc với AB tại H , chứng minh 2 . – .AC BC BD BH BA d) Chứng minh BM đi qua trung điểm của CH . Câu 5. (0,5 điểm) Cho 3 số không âm a; b; c thỏa mãn a + b + c = 1008. Chứng minh rằng: 2 2 2b- c c- a a- b 2016a+ + 2016b+ + 2016c+ 2016 2 2 2 2 -------- Hết -------- T-DH01-HKI9-1516 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN TỨ KỲ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2015-2016 Môn : Toán – Lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Hướng dẫn chấm gồm 04 trang) I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao Cộng 1. Căn bậc hai Hiểu được các phép biếnđổi: hằng đẳng thức, đưa thừa số ra ngoài dấu căn, trục căn thức ở mẫu Vận dụng các phép biến đổi căn thức bậc hai vào rút gọn biểu thức, giải phương trình có chứa căn Vận dụng các phépbiến đổi căn thức vào chứng minh bất đẳng thức Số câu Số điểm-Tỉ lệ % 2 1,5 2 1,75 1 0,5 5 3,25đ=32,5% 2. Hàm số bậc nhất Biết vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất Xác định hệ số để đồ thị hàm số đi qua một điểm và song song với một đường thẳng Số câu Số điểm-Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 2 2đ = 20% 3. Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn Giải được hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn Số câu Số điểm-Tỉ lệ % 1 0,75 1 0,75đ = 7,5% 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông Nhận biết được hệ thức lượng trong tam giác vuông Vận dụng các hệ thức giữa cạnh và đường cao để chứng minh hệ thức hình học Số câu Số điểm-Tỉ lệ % 1 0,75 1 0,75 2 1,5đ = 15% 5. Đường tròn Nhận biết được tính chất của tiếp tuyến Có kỹ năng vẽ hình Vận dụng tính chất tiếp tuyến, tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau để chứng minh hình học. Số câu Số điểm-Tỉ lệ % 1 1,0 0,5 1 0,5 2 2đ = 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1,75 17,5 % 4 3,75 37,5 % 6 4,5 45 % 12 10 100% T-DH01-HKI9-1516 II. HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Đáp án Điểm a) 0,75 điểm 2 2A 5 1 5 1 5 1 5 1 0,25 A 5 1 5 1 0,25 A 2 5 0,25 b) 0,75 điểm 2 2 1 B 7 2 4 2 2 2 1 0,25 B 7 2 4 2 2 2 0,25 B 3 2 0,25 c) 1 điểm với x 0, x 9 2 x x 3 x x 3 3x 3 x 1C : x 9 x 3x 3 x 3 x 3 x 3 0,25 2x 6 x x 3 x 3x 3 x 3C . x 1x 3 x 3 0,25 3 x 3 x 3C . x 1x 3 x 3 0,25 Câu 1 (2,5 đ) 3 x 1 x 3 3C . x 1 x 3x 3 x 3 0,25 a) 0,75 điểm 224x 4x 1 3 2x 1 3 2x 1 3 0,25 2 1 3 2 4 2 2 1 3 2 2 1 x x x x x x Vậy 2; 1x 0, 5 b) 0,75 điểm 3 9 0 3 2 1 2 1 x x x y x y 0,25 3 3 3 3 2 1 2 4 2 x x x y y y 0,25 Câu 2 (1,5 đ) Vậy HPT có nghiệm: ; 3; 2x y 0,25 a) 1 điểm Khi a = 2; b = -4 ta có hàm số y = 2x - 4 0,25 Tìm được hai điểm A(0; -4) và B(2; 0) thuộc đồ thị hàm số Vẽ đúng đồ thị hàm số 0,25 0,5 b) 1 điểm + Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 nên có: 2a + b = 0 (1) 0,25 + Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 3x -1 nên a = 3; b 1 (2) 0,25 Từ (1) và (2) tìm được b = -6 0,25 Câu 3 (2,0 đ) Đối chiếu với điều kiện và kết luận a = 3; b = -6 0,25 Vẽ hình đúng Hình 1 O B C x M A Hình 1 I HO B C D M A Hình 2 0,5 a) 1 điểm Ta có OA = OC (= R) MA = MC (do hai tiếp tuyến AM và CM cắt nhau tại M) Suy ra OM là đường trung trực của AC nên OM AC 0,25 0,25 0,25 0,25 b) 0,75 điểm Tam giác ABC nội tiếp đường tròn có cạnh AB là đường kính nên tam giác ABC vuông tại C 0,25 Ax là tiếp tuyến của đường tròn (O) nên tam giác ABD vuông tại A 0,25 Câu 4 (3,5 đ) Áp dụng hệ thức lượng trong các tam giác vuông ABD, đường cao AC ta có: 2BA = BC.BD 0,25 c) 0,75 điểm Theo định lí Pitago có: 2 2 2 2 2 2BC + AC = AB AC AB BC 0,25 Áp dụng hệ thức lượng trong các tam giác vuông ABC ta có: 2BC = BH.BA 0,25 Kết hợp với 2BA = BC.BD suy ra: AC2 = BC.BD – BH. BA 0,25 d) 0,5 điểm Tam giác ACD vuông tại C nên 0ADC + DAC = 90 Vì MA = MC nên tam giác AMC cân tại M do đó MC A MAC Lại có 0ACM + MCD = 90 suy ra MDC = MCD Vì MDC = MCD nên tam giác MCD cân tại M MC = MD mà MA = MC nên MA = MD 0,25 Gọi I là giao điểm của BM và CH Theo định lí Ta – lét ta có: HI BI BI CI HI CI= ; = = MA BM BM DM MA DM Do MA = MD suy ra HI = CI hay MB đi qua trung điểm của CH 0,25 Ta có : 2 2 22 2 2 2 2 b-c b c -4bc b cb -2bc+c2016a+ = 2016a+ = 2016a+ = 2016a+ -2bc 2 2 2 2 1008b c 1008-a 1008 a 10082016a+ 2016a+ 2 2 2 2 2 a a Tương tự 2 2c- a a- b1008 + b 1008 + c2016b+ ; 2016c+ 2 22 2 0,25 Câu 5 (0,5 đ) Do đó 2 2 2b-c c-a a-b 3.1008 4.10082016a+ + 2016b+ + 2016c+ 2016 2 2 2 2 2 2 a b c 0,25 ------- Hết -------
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_ma_de_t_dh01_hki9_1516_n.pdf