Đề kiểm tra một tiết môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Học kỳ II - Vũ Thị Tuyết
IV. ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM)
Câu 1: Nội dung nào dưới đây không thuộc nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình ở nước ta?
A. Hôn nhân tự nguyện, một vợ, một chồng.
B. Hôn nhân tự nguyện, vợ chồng bình đẳng.
C. Hôn nhân do cha mẹ sắp đặt, quyết định.
D. Hôn nhân tự nguyên, tiến bộ.
Câu 2: Tảo hôn là
A. kết hôn khi chưa đủ tuổi quy định.
B. nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. kết hôn giữa những người cùng giới tính.
D. không đăng kí kết hôn.
Câu 3: Tuổi được kết hôn theo quy định của luật hôn nhân và gia đình năm 2014 là bao nhiêu ?
A. Nam, nữ từ 18 tuổi trở lên.
B. Nam từ 19 tuổi trở lên, nữ từ 17 tuổi trở lên.
C. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. Nam, nữ từ 19 tuổi trở lên.
Câu 4: Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm mục đích
A. tạo việc làm.
B. tăng thu nhập.
C. thu lợi nhuận.
D. trao đổi hàng hóa.
Câu 5: Vai trò nào sau đây của thuế có ý nghĩa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội đất nước?
A. Đầu tư sản xuất kinh doanh.
B. Tăng lương cho công nhân.
C. Điều chỉnh cơ cấu kinh tế.
D. Nâng cao chất lượng sản phẩm.
Câu 6: Hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và các giá trị tinh thần cho xã hội là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Kinh doanh.
B. Việc làm.
C. Thu nhập.
D. Lao động.
Câu 7: Hành vi nào dưới đây không vi phạm pháp luật về việc sử dụng lao động?
A. Không đầu tư bảo hộ cho người lao động.
B. Không trả đủ tiền công cho người lao động.
C. Cho thôi việc không rõ lí do.
D. Thông báo thời hạn kết thúc hợp đồng cho người lao động.
NV2-NHÓM 8 – HÀ TRUNG 2 TT HỌ TÊN ĐƠN VỊ ĐIỆN THOẠI EMAIL 1 Vũ Thị Tuyết THCS Hà Bắc 0917327505 tuyethieupho@gmail.com 2 Vũ Đức Hải THCS Hà Giang 0916949222 kienhaiphuong@ gmail.com 3 Lê Thị Thanh THCS Hà Ngọc 0944774125 lethithanh79@gmail.com 4 Nguyễn Văn Miễn THCS Hà Thái 01293004388 nvm.15.10.77@gmail.com 5 Phạm Thị thủy THCS Hà Ninh 01232080807 phamthuyhaninh@ gmail.com CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II – LỚP 9 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Qua tiết kiểm tra giúp học sinh hệ thống lại các đơn vị kiến thức cơ bản đã học từ tiết 19 đến hết tiết 25. Cụ thể : + Nhận biết được các nguyên tắc cơ bản về quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân. + Nêu được tầm quan trọng của lao động và độ tuổi lao động theo quy định của pháp luật. + Nêu được thế nào là quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế. + Biết được các loại vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của công dân. 2. Kĩ năng - Thông qua việc làm bài giúp học sinh hiểu đúng các quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của bản thân trong hôn nhân, trong lao động, trong việc kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế với nhà nước. - Hiểu được những hành vi vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí khi vi phạm pháp luật. 3. Thái độ Giúp học sinh có thái độ tôn trọng và tự giác thực hiện tốt các quy định của pháp luật. Phê phán những hành vi vi phạm pháp luật. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Trắc nghiệm khách quan Tự luận III. MA TRẬN Cấp độ/ Tên bài Cấp độ tư duy Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL 1. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân - Nêu được các nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và GĐ ở Việt Nam - Nhận biết được thế nào là tảo hôn. - Hiểu được những quy định của pháp luật về độ tuổi được kết hôn. Số câu : 3 Số điểm : 0,75 % : 7,5 Số câu : 2 Số điểm : 0,5 Số câu : 1 Số điểm : 0,25 Số câu : 3 Số điểm : 0,75 2. Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế. Nêu được : - Thế nào là quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế của công dân. Hiểu được vai trò của thuế đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước - Chấp hành tốt nghĩa vụ đóng thuế của công dân, doanh nghiệp đối với nhà nước. - Tôn trọng và thực hiện tốt quyền tự do kinh doanh của bản thân. Số câu: 6 Số điểm: 1,5 %:15 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 %: 5 Số câu:2 Số điểm:0,5 %:5 Số câu:2 Số điểm: 0,5 %: 5 Số câu : 6 Số điểm : 1,5 3. Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân - Nêu được tầm quan trọng và ý nghĩa của lao động. - Biết được độ tuổi lao động của công dân theo quy định của pháp luật. Phân biệt được hành vi, việc làm đúng với hành vi việc làm vi phạm quyền và nghĩa vụ lao động của công dân. Hiểu được quyền và nghĩa vụ lao động của công dân và quy định của pháp luật về sử dụng lao động trẻ em. Tìm được những việc làm thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ lao động của công dân Số câu:6Số điểm:4 %:40 Số câu:3 Số điểm: 0,75 %: 7,5 Số câu:1 Số điểm:0,25 %:2,5 Số câu:1 Số điểm:2.25 %:22,5 Số câu:1 Số điểm:0.75 %:7,5 Số câu : 6 Số điểm : 4 4. Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của công dân. - Học sinh biết được có mấy loại vi phạm pháp luật. Phân biệt được các loại vi phạm pháp luật và trách nhiệm vi phạm pháp lí. Chỉ ra được hành vi vi phạm pháp luật Phân biệt được các loại vi phạm pháp luật và giải thích lí do vi phạm. Số câu:4 Số điểm:3,75 %: 37,5 Số câu: 1 Số điểm:0.25 %: 2,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 %:5 Số câu: 1 Số điểm: 3 %:30 Số câu : 4 Số điểm : 3,75 Tổng số câu: 19 8 6 1 2 1 1 Tổng số điểm: 10 2 1,5 2,25 0,5 0,75 3 Tỷ lệ 20 37,5 12,5 30 IV. ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM) Câu 1: Nội dung nào dưới đây không thuộc nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình ở nước ta? A. Hôn nhân tự nguyện, một vợ, một chồng. B. Hôn nhân tự nguyện, vợ chồng bình đẳng. C. Hôn nhân do cha mẹ sắp đặt, quyết định. D. Hôn nhân tự nguyên, tiến bộ. Câu 2: Tảo hôn là A. kết hôn khi chưa đủ tuổi quy định. B. nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. C. kết hôn giữa những người cùng giới tính. D. không đăng kí kết hôn. Câu 3: Tuổi được kết hôn theo quy định của luật hôn nhân và gia đình năm 2014 là bao nhiêu ? A. Nam, nữ từ 18 tuổi trở lên. B. Nam từ 19 tuổi trở lên, nữ từ 17 tuổi trở lên. C. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. D. Nam, nữ từ 19 tuổi trở lên. Câu 4: Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm mục đích A. tạo việc làm. B. tăng thu nhập. C. thu lợi nhuận. D. trao đổi hàng hóa. Câu 5: Vai trò nào sau đây của thuế có ý nghĩa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội đất nước? A. Đầu tư sản xuất kinh doanh. B. Tăng lương cho công nhân. C. Điều chỉnh cơ cấu kinh tế. D. Nâng cao chất lượng sản phẩm. Câu 6: Hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và các giá trị tinh thần cho xã hội là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Kinh doanh. B. Việc làm. C. Thu nhập. D. Lao động. Câu 7: Hành vi nào dưới đây không vi phạm pháp luật về việc sử dụng lao động? A. Không đầu tư bảo hộ cho người lao động. B. Không trả đủ tiền công cho người lao động. C. Cho thôi việc không rõ lí do. D. Thông báo thời hạn kết thúc hợp đồng cho người lao động. Câu 8: Người lao động là A. người từ 10 tuổi trở lên. B. người từ đủ 15 tuổi. C. người từ đủ 18 tuổi. D. người thuộc mọi lứa tuổi. Câu 9: Nhà nước miễn thuế cho mặt hàng nào sau đây? A. Thuốc lá điếu. B. Giống cây trồng, vật nuôi. C. Xăng, dầu các loại. D. Vàng mã, hàng mã. Câu 10: A đang là học sinh THCS, A dự định bán hàng online đồ dùng học tập của học sinh, nhưng A băn khoăn không biết mình có được bán hàng hay không. Em sẽ chọn cách nào dưới đây để góp ý cho A. A. Bạn chưa đủ tuổi để bán hàng online. B. Bạn phải xin giấy phép mới đủ điều kiện bán hàng. C. Bạn có thể bán hàng online theo dự định. D. Bạn phải xin ý kiến của nhà trường. Câu 11: Phần thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để chi tiêu cho những công việc chung là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Lương. B. Thuế. C. Lợi nhuận. D. Lệ phí Câu 12: Vai trò của thuế không thể hiện hoạt động nào dưới đây? A. Xây dựng trường học. B. Làm đường giao thông. C. Trả lương cho công chức. D. Đầu tư mở rộng kinh doanh. Câu 13: Có mấy loại vi phạm pháp luật? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 14: Hành vi vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông thuộc loại vi phạm pháp luật gì? A. Hình sự. B. Hành chính. C. Dân sự. D. Kỉ luật. Câu 15: Pháp luật quy định cấm lạm dụng sức lao động của người lao động A. dưới 18 tuổi B. 18 tuổi C. 19 tuổi D. trên 19 tuổi Câu 16: Trong những trường hợp dưới đây, trường hợp nào không phải chịu trách nhiệm pháp lí về của hành vi của mình? A. Buôn bán, kinh doanh trên hè phố. B. Đua xe vượt đèn đỏ. C. Em bé dưới 5 tuổi nghịch lửa làm cháy gian bếp nhà hàng xóm. D. Ông H đổ phế liệu ra cống thoát nước. B. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu 1 (3.0 điểm): Trình bày nội dung cơ bản về quyền và nghĩa vụ lao động của công dân? Pháp luật quy định như thế nào về sử dụng lao động trẻ em? Hãy nêu 3 việc làm thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ lao động của công dân? Câu 2 (3.0 điểm): Tình huống: P là học sinh lớp 9 (đủ 14 tuổi), do ngủ dậy muộn nên đã mượn xe máy của bố để đi học. Đến ngã tư P đã vượt đèn đỏ, bị cảnh sát giao thông yêu cầu dừng xe và xử phạt. Câu hỏi: - Hành vi của P thuộc loại vi phạm pháp luật nào? Vì sao? - P đã vi phạm những lỗi gì? V. HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0đ) (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A C C C D D B B C B D B B A C B. TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) Câu Nội dung Điểm 1 (3.0 điểm) - Nội dung cơ bản các quyền và nghĩa vụ lao động của công dân: + Quyền tự do sử dụng sức lao động của mình để học nghề, tìm kiếm việc làm, lựa chọn nghề nghiệp. + Nghĩa vụ lao động để tự nuôi sống bản thân, nuôi sống gia đình, góp phần duy trì và phát triển đất nước. 0.75 0.75 - Quy định của pháp luật về sử dụng lao động trẻ em: + Cấm nhận trẻ em chưa đủ 15 tuổi vào làm việc. + Cấm sử dụng người lao động dưới 18 tuổi làm những công việc nặng nhọc, nguy hiểm hoặc tiếp xúc với các chất độc hại. + Cấm lạm dụng sức lao động của người lao động dưới 18 tuổi. 0.75 - 3 việc làm thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ lao động của công dân: + Sử dụng người lao động đúng độ tuổi lao động, phù hợp với công việc. + Trả tiền làm thêm ngoài giờ cho người lao động. + Người lao động thực hiện công việc theo như hợp đồng lao động đã kí... 0.75 2 (3.0 điểm) - Hành vi của P là vi phạm pháp luật hành chính. - Vì: Theo khoản 1 điều 5 Luật xử lí vi phạm hành chính thì người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính về vi phạm hành chính do cố ý. P đã 14 tuổi cố ý vi phạm quy định về an toàn giao thông đường bộ nên phải bị xử phạt vi phạm hành chính. 0.5 1.0 P đã vi phạm những lỗi sau: + Đi xe máy vượt đèn đỏ (cố ý). + Chưa đủ tuổi lái xe máy (chưa có giấy phép lái xe). 0.5 0.5
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mot_tiet_mon_giao_duc_cong_dan_lop_9_hoc_ky_ii_v.docx