Đề ôn kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9a

Đề ôn kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9a

A.PhÇn tr¾c nghiÖm:

C©u1. C¨n bËc hai sè häc cña 64 lµ:

 A . 8 B . - 8 C . - 8 D. 64

C©u 2. C¨n bËc ba cña - 125 lµ:

 A. 5 B. -25 C. - 5 D. 5 và -5

Câu 3: So sánh 5 với ta có kết luận sau:

A. 5> B. 5< c.="" 5="D." không="" so="" sánh="">

Câu 4: bằng:

A. 4xy2 B. - 4xy2 C. 4 D. 4x2y4

Câu 5: Biểu thức với b > 0 bằng:

A. B. a2b C. -a2b D.

Câu 6: Biểu thức có gía trị là:

A. 3 - B. -3 C. 7 D. -1

Câu7: Biểu thức bằng:

A. B. - C. -2 D. - 2

Câu 8: Giá trị biểu thức bằng:

A. B. C. 4 D. 5

 A

Câu 9: Trên hình 1, x bằng:

A. x = 1 B. x = 2

C. x = 3 D. x = 4 B H C

Câu 10 : Trên hình 2, ta có:

A. x = 9,6 và y = 5,4 B. x = 1,2 và y = 13,8

C. x = 10 và y = 5 D. x = 5,4 và y = 9,6

 

docx 2 trang hapham91 3320
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9a", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1-9
A.PhÇn tr¾c nghiÖm:
C©u1. C¨n bËc hai sè häc cña 64 lµ: 
 A . 8 B . - 8 C . - 8 D. 64
C©u 2. C¨n bËc ba cña - 125 lµ:
 A. 5 B. -25 C. - 5 D. 5 và -5
Câu 3: So sánh 5 với ta có kết luận sau:
A. 5> 	B. 5< 	C. 5 = 	D. Không so sánh được
Câu 4: bằng: 
A. 4xy2 	B. - 4xy2 	C. 4 	D. 4x2y4
Câu 5: Biểu thức với b > 0 bằng: 
A. 	B. a2b 	C. -a2b 	D. 
Câu 6: Biểu thức có gía trị là:
A. 3 - 	B. -3 	C. 7 	D. -1
Câu7: Biểu thức bằng:
A. 	B. - 	C. -2 	D. - 2 
Câu 8: Giá trị biểu thức bằng: 
A. 	B. 	C. 4 	D. 5
 	A
Câu 9: Trên hình 1, x bằng:
A. x = 1	B. x = 2 	 
C. x = 3	D. x = 4 B H C
Câu 10 : Trên hình 2, ta có:
A. x = 9,6 và y = 5,4	B. x = 1,2 và y = 13,8	 
C. x = 10 và y = 5	D. x = 5,4 và y = 9,6 
Câu 11: Dựa vào hình 1.
 Độ dài của đoạn thẳng AH bằng:
A) AB.AC	B) BC.HB 
	C) 	D) BC.HC 
Câu 12: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất:
	A) BC2 = BH.HC 	 B) 	
	C) 	 D) AC2 = BC.HC
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (Hình 2) , hệ thức nào sau đây là đúng
A . cosC = B. tan B = Hình 2 
C. cotC = D. cotB = 
Câu 14:Tam giác ABC vuông tại A, thì tan B bằng:
 A.	 ; B. 	 ; C. cotC	; 	 D. cosC
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông ở A. BC = 25 ; AC = 15 , số đo của góc C bằng:
A. 530 B. 520 C. 510 D. 500
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 5cm, C = 300 (hình 4), 
trường hợp nào sau đây là đúng: 
A. AB = 2,5 cm B. AB = cm 	
C. AC = cm D. AC = 5 cm. 	H.4
Câu 17:.Trong hình vẽ bên, cosK bằng : P 
 A. B. S
 C. D. 
 H K
B. TỰ LUẬN :
1)a)Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa ?
b)Giải phương trình : 4 - 2 + = 5 
2) a/ Rút gọn biểu thức: 
b)Cho biểu thức 
Rót gän biÓu thøc P víi x > 0 ; x ¹ 4 vµ x ¹ 1
3) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: sin 400; cos 280; sin 650 ; cos 200 ;cos 740
4) Bóng của một ngọn tháp trên mặt đất dài 32m. Tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 430 . Tính chiều cao ngọn tháp (làm tròn đến hai chữ số thập phân).
5) Cho tam giác ABC có AB= 9cm; BC = 12cm; AC= 15cm .
Chứng minh tam giác ABC vuông . 
Kẻ đường cao BH của tam giác, tính độ dài đoạn thẳng BH, HC và số đo góc ABH.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9a.docx