Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Hoài Nhơn (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Hoài Nhơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HSG HUYỆN HOÀI NHƠN NĂM HỌC 2018-2019 Câu 1: (4,0 điểm) 2 3 6 8 4 a) Thu gọn biểu thức: A . 2 3 4 2 b) Cho x . Tính giá trị của biểu thức 1 1 2 1 11 2 1 1 2018 B 1 2x x2 x3 x4 . c) Cho x 3 3 2 2 3 3 2 2 và y 3 17 12 2 3 17 2 2 . Tính giá trị của biểu thức: C x3 y3 3 x y 2018 . Câu 2: (4,0 điểm) a) Tìm các số nguyên dương có hai chữ số, biết số đó là bội của tích hai chữ số của chính số đó. 1 1 1 1 b) Chứng minh rằng số tự nhiên A 1.2.3....2017.2018. 1 ... 2 3 2017 2018 chia hết cho 2019. Câu 3: (5,0 điểm) 3.1. Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: a2 b2 c2 a b 2 b c 2 c a 2 . a) Tính a b c , biết rằng ab bc ca 9 . b) Chứng minh rằng: Nếu c a , c b thì c a b . 3.2. Cho ba số dương x , y , z thỏa mãn x2019 y2019 z2019 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: E x2 y2 z2 . Câu 4: (4,0 điểm) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Hai điểm M , N lần lượt di động trên hai đoạn AM AN thẳng AB , AC sao cho 1. Đặt AM x và AN y . Chứng minh rằng: MB NC a) MN 2 x2 y2 xy . b) MN a x y . c) MN luôn tiếp xúc với đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Câu 5: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O , gọi M là trung điểm của cạnh BC , H là trực tâm của tam giác ABC và K là hình chiếu vuông góc của A trên KM cạnh BC . Tính diện tích của tam giác ABC , biết OM OK và AM 30 cm. 4 .HẾT . Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: . .Số báo danh: . LỜI GIẢI ĐỀ ĐỀ THI CHỌN HSG HUYỆN HOÀI NHƠN NĂM HỌC 2018-2019 Câu 1: (4,0 điểm) 2 3 6 8 4 a) Thu gọn biểu thức: A . 2 3 4 2 b) Cho x . Tính giá trị của biểu thức 1 1 2 1 11 2 1 1 2018 B 1 2x x2 x3 x4 . c) Cho x 3 3 2 2 3 3 2 2 và y 3 17 12 2 3 17 2 2 . Tính giá trị của biểu thức: C x3 y3 3 x y 2018 . Lời giải 2 3 6 8 4 a) Ta có A 2 3 4 2 3 4 2 2 3 4 1 2 . 2 3 4 2 2 b) Ta có: x 2 . Thay x 2 1 1 2 2 1 11 2 1 1 2 1 1 2 1 1 vào biểu thức, ta được: 2 3 4 2018 2018 B 1 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 4 1 2018 1. c) Ta có : 3 x3 3 3 2 2 3 3 2 2 3 2 2 3x 3 2 2 6 3x . 3 y3 3 17 12 2 3 17 2 2 17 12 2 3y 17 12 2 34 3y . Cộng vế theo vế ta được: x3 y3 40 3x 3y x3 y3 3 x y 2018 2058 . Vậy C 2058 khi x 3 3 2 2 3 3 2 2 và y 3 17 12 2 3 17 2 2 . Câu 2: (4,0 điểm) a) Tìm các số nguyên dương có hai chữ số, biết số đó là bội của tích hai chữ số của chính số đó. 1 1 1 1 b) Chứng minh rằng số tự nhiên A 1.2.3....2017.2018. 1 ... 2 3 2017 2018 chia hết cho 2019. Lời giải a) Gọi số cần tìm là ab , theo đề, ta có 10a b kab . (Trong đó: 1 a , b 9 và a , b , k ¢ ). 10 10 10 10 1 Suy ra b . Vì 1 b 9 1 9 k 10 . ka 1 1 1 k k 9 a a a a 10 1 k 10 9 a 1 5 5 Từ k ;2; ;5;10 . 1 a 3 2 10 : k ¢ a a 1 a 3 1 5 a 3k 5 3 8 Nếu k k (không thỏa) hoặc k 2 (thỏa) ab 36 . a 3 b 6 3 b 6 b 6 a 1 1 a k 2 1 Nếu k 2 k 3 (thỏa) ab 15 . a b 5 b 5 a 1 a 2 1 5 7 Nếu k 2 k (không thỏa) hoặc k 3 (thỏa) ab 24 . a 2 2 b 4 b 4 a 1 1 a k 5 1 Nếu k 5 k 6 (thỏa) ab 12 . a b 2 b 2 a 1 1 a k 10 1 Nếu k 10 k 11 (thỏa) ab 11. a b 1 b 1 Vậy ab 11;12;15;24;36 . b) Ta có 1 1 1 B 1.2.3.....n. 1 ... * là số tự nhiên. Thật vậy: 2 3 n Với n 1 thì B 1 ¥ suy ra * đúng. Với n 2 thì B 3 ¥ suy ra * đúng. 1 1 1 Giả sử * đúng khi n k , nghĩa là B 1.2.3.....k. 1 ... ¥ . 2 3 k Cần chứng minh * đúng khi n k 1, nghĩa là 1 1 1 B 1.2.3..... k 1 . 1 ... . ¥ 2 3 k 1 Ta có: 1 1 1 1 1 1 B 1.2.3..... k 1 . 1 ... 1.2.3..... 1 ... k 1 1.2.3.....k 2 3 k 1 2 3 k 1 1 1 1.2.3..... 1 ... ¥ 2 3 k Có k 1 ¥ B ¥ . 1.2.3.....k ¥ 1 1 1 Vậy 1.2.3.....n. 1 ... là số tự nhiên. 2 3 n 1 1 1 1 1 1 Suy ra, với n 2k thì 1.2.3.....2k 1 ... và 1.2.3.....k 1 ... là 2 3 2k 2 3 k các số tự nhiên. 1 1 1 Suy ra ... k 1 k 2 .....2k cũng là các số tự nhiên. k 1 k 2 2k 1 1 Áp dụng các chứng minh ta có: 1.2.....1009. 1 ... và 2 1009 1 1 1 ... .1010.1011.....2018 cũng là các số tự nhiên. 1010 1011 2018 10113 Ta có 1010.1011.....1342.....20182019 1342673 1 1 1.2.....1009. 1 ... .1010.1011....1342.....20182019 . 2 1009 33 Và 1.2.3....673.....10092019 673673 1 1 1 1.2.....1009. ... .1010.1011.....2018: 2019 . 1010 1011 2018 1 1 1 1 Vậy số tự nhiên A 1.2.3....2017.2018. 1 ... chia hết cho 2019. 2 3 2017 2018 Câu 3: (5,0 điểm) 3.1. Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: a2 b2 c2 a b 2 b c 2 c a 2 . a) Tính a b c , biết rằng ab bc ca 9 . b) Chứng minh rằng: Nếu c a , c b thì c a b . 3.2. Cho ba số dương x , y , z thỏa mãn x2019 y2019 z2019 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: E x2 y2 z2 . Lời giải a) Tính a b c , biết rằng ab bc ca 9 Từ a2 b2 c2 a b 2 b c 2 c a 2 a2 b2 c2 2 ab bc ca 4 ab bc ca . Mà ab bc ca 9 nên a b c 2 36 a,b,c 0 a b c 6 . b) Chứng minh rằng: Nếu c a , c b thì c a b . Lời giải Ta có a2 b2 c2 a b 2 b c 2 c a 2 c a b 2 4ab . Không mất tính tổng quát, giả sử c a b . Khi đó, ta có: 2 c a b 2b 1 c a b 4ab 4b2 . c a b 2b 2 1 c a b 0 c a b 2 c a b 2b c a b 0 * , mà c a 0 suy ra * vô lí. Vậy nếu c a , c b thì c a b . 3.2. Cho ba số dương x , y , z thỏa mãn x2019 y2019 z2019 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: E x2 y2 z2 . Lời giải Cách 1. Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có các đánh giá sau: 2019 2019 2 x x 1 1 1 ... 1 2019x . Dấu “ ” xảy ra khi x 1. 2017 so 1 2019 2019 2 y y 1 1 1 ... 1 2019y . Dấu “ ” xảy ra khi y 1. 2017 so 1 2019 2019 2 z z 1 1 1 ... 1 2019z . Dấu “ ” xảy ra khi z 1. 2017 so 1 Khi đó: 2019 2019 2019 6 x2019 y2019 z2019 6051 2019 x2 y2 z2 x y z 3 x2 y2 z2 3. Dấu “ ” xảy ra khi x y z 1. Vậy E đạt giá trị lớn nhất bằng 3 khi x y z 1. Cách 2. Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có các đánh giá sau: 2019 3 2019 3 x 1 1 1 ... 1 673x ; y 1 1 1 ... 1 673y và 672 so 1 672 so 1 2019 3 z 1 1 1 ... 1 673z 672 so 1 2019 2019 x 1 1 1 ... 1 2019x ; y 1 1 1 ... 1 2019y và 2018 so 1 2018 so 1 2019 z 1 1 1 ... 1 2019z 2018 so 1 Khi đó: 2019 2019 2019 + x2019 y2019 z2019 2016 673 x3 y3 z3 x y z 3 x3 y3 z3 3 . Dấu “ ” xảy ra khi x y z 1. 2019 2019 2019 + x2019 y2019 z2019 6054 2019 x y z x y z 3 x y z 3. Dấu “ ” xảy ra khi x y z 1. Cosi Suy ra 6 x3 x y3 y z3 z 2 x2 y2 z2 x2 y2 z2 3. x3 x 3 Dấu “ ” xảy ra khi y y x y z 1. 3 z z Vậy E đạt giá trị lớn nhất bằng 3 khi x y z 1. Cách 3. (Sử dụng BĐT HOLDER) Áp dụng bất đẳng thức HOLDER, ta có 2019 x2019 y2019 z2019 x2019 y2019 z2019 32017 x2 y2 z2 2019 2019 2019 2019 x y z 3 32019 x2 y2 z2 3 x2 y2 z2 . Dấu “ ” xảy ra khi x y z 1. Vậy E đạt giá trị lớn nhất bằng 3 khi x y z 1. Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Hai điểm M , N lần lượt di động trên hai đoạn AM AN thẳng AB , AC sao cho 1. Đặt AM x và AN y . Chứng minh rằng: MB NC a) MN 2 x2 y2 xy . b) MN a x y . c) MN luôn tiếp xúc với đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Lời giải AM AN AN a 1 1 x AM AN MB NC NC x a x 2 Vì 1 x y a . MB NC AN AM AM y a y a 1 1 y NC MB MB 2 Không mất tính tổng quát ta giả giử AM AN . Kẻ MH AC như hình vẽ bên. AM Khi đó, ta có AH AM.cos60 A 2 a). Áp dụng định lyd PYTAGO, ta có: H M I MN 2 MH 2 HN 2 AM 2 AH 2 AN AH 2 N K E AM 2 AN 2 2AN.AH AM 2 AN 2 AM.AN x2 y2 xy Vậy MN 2 x2 y2 xy x y 2 3xy 1 D b). Theo đề ta có: B C AM AN AB AC 1 1 1 1 MB NC MB NC a a 3 a2 a x y a2 3a2 3a x y 3xy a2 2a x y 3xy 2 a x a y Thay 2 vào 1 ta được: MN 2 x y 2 2a x y a2 x y 2 2a x y a2 a x y 2 Vậy MN a x y a x y (vì x y a ). c). Gọi K , E lần lượt là trung điểm của AB , AC . D là tâm đường tròn nội tiếp ABC . a 3 a Kẻ DI MN I MN . Khi đó ta dễ dàng tính được: DK DE ; MK x ; 6 2 a NE y . 2 a a Ta có KM NE x y MN và 2 ax ay 3xy a a x y . 2 2 KD.MK KE.NE AH.AN S 2S S S S DK.AK DMN AKD MKD NED AMN 2 2 2 DK.MN AH.AN a2 3 a 3 x 3y DK.AK a x y 2 4 12 12 4 3 3 a 3 DK.MN a2 a a x y 3xy ay ay 3xy a x y . 12 12 12 2 DI.MN DK.MN Do đó DI DK . Suy ra DI là bán kính đường tròn nội tiếp, mà 2 2 MN DI MN là tiếp tuyến của đường tròn. Câu 5: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O , gọi M là trung điểm của cạnh BC , H là trực tâm của tam giác ABC và K là hình chiếu vuông góc của A trên KM cạnh BC . Tính diện tích của tam giác ABC , biết OM OK và AM 30 cm. 4 Lời giải Gọi D là trung điểm của AC . Ta chứng minh được AHB# MOD (ba cặp cạnh song song) A AH AB 2 HG 2OG . D OM MD H G O Gọi G là giao điểm của AM và OH . Ta chứng minh được C B M AG HG AH K 2 AH 2OM . GM GO OM Dễ dàng chứng minh được tứ giác OMKH là hình chữ nhật (hình bình hành có một góc vuông). HO KM HO 4OM , suy ra 3OG 4OM . Ap dụng định lý PYTAGO trong tam giác vuông OGM , ta có: 16 AM 2 OM 2 OG2 GM 2 OM 2 OM 2 5OM AM OM 6 cm. 9 9 Khi đó OH 24 cm; AH 12 cm; AK 18 cm. Ta có OC OA OH 2 AH 2 12 5 , từ đó tính được BC 2MC 2 OC 2 OM 2 12 9 AK.BC 18.112 19 Vậy S 108 19 (cm 2 ). ABC 2 2
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2.docx