Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Nam Đàn (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Nam Đàn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 HUYỆN NAM ĐÀN - NĂM 2020 Bài 1. (4,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức: a) A 7 13 7 13 2 . 2 2 x2 y2 4 x y x2 x y y2 b) B (Điều kiện: x y 0 ). xy x x y y x y Bài 2. (5,0 điểm). a) Tìm số tự nhiên n sao cho các số 2n 2017 và n 2019 đều là các số chính phương. b) Giải phương trình: 2x2 3x 2x2 3x 9 33 . c) Chứng minh rằng: A n3 3n2 n 3 chia hết cho 48 với n là số tự nhiên lẻ. Bài 3. (3,0 điểm) 1 1 1 a) Cho a , b là các số dương thoả mãn: . a b 2019 Chứng minh: a b a 2019 b 2019 . b) Cho a , b , c là các số dương thoả mãn: a b c 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M a2 ab b2 b2 bc c2 c2 ca a2 . Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn. Các đường cao AD , BE , CF cắt nhau tại H . a) Chứng minh AEF # DBF . AH b) Tính: tanA· BC.tanA· CB theo k . Biết k . HD S S S c) Chứng minh: AEF DBF DEC . AH 2 BH 2 CH 2 Bài 5. (2,0 điểm) Tính tan36 (không được sử dụng bảng số và máy tính). ---HẾT--- LỜI GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 HUYỆN NAM ĐÀN - NĂM 2020 Bài 1. (4,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức: a) A 7 13 7 13 2 . 2 2 x2 y2 4 x y x2 x y y2 b) B (Điều kiện: x y 0 ). xy x x y y x y Lời giải a) A 7 13 7 13 2 2A 14 2 13 14 2 13 2 2 2 2A 13 1 13 1 2 2A 13 1 13 1 2 A 0 . b) Vì x y 0 nên xy 0 và x y 0 . Khi đó: 2 2 x2 y2 4 x y x2 x y y2 xy 2 y x x y x y B xy x x y y x y xy x x y y x y 1 2 1 2 . Bài 2. (5,0 điểm). a) Tìm số tự nhiên n sao cho các số 2n 2017 và n 2019 đều là các số chính phương. b) Giải phương trình: 2x2 3x 2x2 3x 9 33 . c) Chứng minh rằng: A n3 3n2 n 3 chia hết cho 48 với n là số tự nhiên lẻ. Lời giải a) Cách 1: Với 2n 2017 và n 2019 là các số chính phương. 2n 2017 a2 2n 2017 a2 Đặt 2b2 a2 2021 2b a 2b a 2021 2 2 n 2019 b 2n 4038 2b . Ta xét các trường hợp: 45 2b a 43 b 2013 + TH1: 2 n (loại). 2b a 47 2 a 2 45 2b a 47 b 2013 + TH2: 2 n (loại). 2b a 43 2 a 2 1011 2b a 2021 b 1018083 + TH3: 2 n (loại). 2b a 1 2 a 1010 1011 2b a 1 b 1018083 + TH4: 2 n (loại). 2b a 2021 2 a 1011 Vậy không tồn tại số tự nhiên n nào thoả mãn yêu cầu bài toán. 2n 2017 a2 Cách 2: Đặt 2b2 a2 2021 (với a, b ). 2 ¥ n 2019 b Ta có a2 2n 2017 a là số lẻ. Đặt a 2k 1 ( k ¥ ). 2 Suy ra 2b2 2k 1 2021 b2 2k k 1 1011. 1 Ta thấy vế trái của 1 là số chính phương nên chia cho 4 dư 0 hoặc dư 1, vế phải của 1 chia cho 4 dư 3. Do đó không tồn tại số tự nhiên n nào thoả mãn yêu cầu bài toán. b) Ta thấy: 2x2 3x 9 0, x . Phương trình 2x2 3x 2x2 3x 9 33 2x2 3x 9 2x2 3x 9 42 2 2 t 6 Đặt t 2x 3x 9 t 0 . Phương trình trở thành: t t 42 0 , chọn t 6 . t 7 x 3 2 Với t 6 2x 3x 9 36 9 . x 2 9 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là: S 3; . 2 c) Ta có A n3 3n2 n 3 n2 n 3 n 3 n 1 n 1 n 3 . Với n là số tự nhiên lẻ n 1 n 1 n 3 là tích của 3 số chẵn liên tiếp nên A8 , A3 ; A2 . Suy ra A48. Bài 3. (3,0 điểm) 1 1 1 a) Cho a , b là các số dương thoả mãn: . a b 2019 Chứng minh: a b a 2019 b 2019 . b) Cho a , b , c là các số dương thoả mãn: a b c 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M a2 ab b2 b2 bc c2 c2 ca a2 . Lời giải a) Điều kiện: a 2019 , b 2019 . 1 1 1 ab Ta có: 2019 . a b 2019 a b ab ab a b Khi đó: a 2019 b 2019 a b a b a b a b a b a b a b . a b 3 b) Ta có: a2 ab b2 a b 1 2 3 b2 bc c2 b c 2 2 3 c2 ca a2 c a 3 2 Cộng vế theo vế của 1 , 2 , 3 ta được: M 3 a b c 3 3 . Dấu “ ” xảy ra khi a b c 1. Vậy GTNN M 3 3 đạt được khi a b c 1. Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn. Các đường cao AD , BE , CF cắt nhau tại H . a) Chứng minh AEF # DBF . AH b) Tính: tanA· BC.tanA· CB theo k . Biết k . HD S S S c) Chứng minh: AEF DBF DEC . AH 2 BH 2 CH 2 Lời giải A F E H C D B AE AF a) Xét AEF và ABC có: µA chung; ( cosA). Suy ra AEF # ABC (c.g.c). AB AC Tương tự cũng có: DBF # ABC (c.g.c). Do đó: AEF # DBF (đpcm). b) Ta có: A· CB B· HD (cùng phụ với H· BD ). BD Suy ra: tanA· CB tanB· HD (vì BHD vuông tại D ); HD AD tanA· BC (vì ABD vuông tại D ). BD AD BD AD Khi đó: tanA· BC.tanA· CB . 1 BD HD HD AH AH HD AD Mặt khác: k k 1 hay k 1 2 HD HD HD Từ 1 và 2 suy ra: tanA· BC.tanA· CB k 1. AH AE AH 2 AE 2 c) Ta có: AEH # BDH (g.g) . BH BD BH 2 BD2 BH 2 FB2 Tương tự: . CH 2 CE 2 2 2 SAEF AE AH Theo câu a) ta có: AEF # DBF 2 2 . SDBF BD BH 2 2 SDBF BF BH Chứng minh tương tự câu a) ta được: DBF # DCE 2 2 . SDCE CE CH 2 2 SAEF AH SDBF BH SAEF SDBF SDEC Do đó: 2 ; 2 2 2 2 (đpcm). SDBF BH SDCE CH AH BH CH Bài 5. (2,0 điểm) Tính tan36 (không được sử dụng bảng số và máy tính). Lời giải A x E D x B C 1 Vẽ ABC cân tại A , có BC 1 ; µA 36 ; Bµ Cµ 72 . Vẽ phân giác CD của góc C ADC cân tại D và DCB cân tại C DA DC BC 1. Kẻ DE AC tại E . Đặt AE x EC x; AC AB 2x; BD 2x 1. DA AC 1 Mặt khác CD là phân giác của góc C hay 2x DB CB 2x 1 2 2 1 5 4x 2x 1 0 2x * 2 4 1 5 x 1 5 Nghiệm dương của phương trình * là: x . Ta có: cos36 x . 4 AD 4 10 2 5 10 2 5 Mà sin2 36 cos2 36 1 sin2 36 sin36 . 16 4 10 2 5 1 5 10 2 5 Suy ra tan36 : . 4 4 1 5
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2.docx