Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI SỐ 10 - CHỌN HSG NĂM HỌC 2018-2019 2 a 1 2 a Câu 1: (5,0 điểm) Cho biểu thức: A 1 : , với a 0 . a 1 1 a a a a a 1 1. Rút gon biểu thức A . 2. Thính giá trị của biểu thức A khi a 2010 2 2009 . Câu 2: (4,0 điểm) 1. Giải phương trình x 1 x 2 x 4 x 8 28x2 . x 3 y 3 3( x y) 2. Giải hệ phương trình: x y 1. Câu 3: (4,0 điểm) 1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: y2 2 x6 x3 y 32 . 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có phân giác AD . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của B , C lên đường thẳng AD . Chứng minh rằng: 2AD BM CN . Câu 4: (5,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại C . Gọi M là trung điểm của cạnh AB , P là điểm trên cạnh BC ; các điểm N , L thuộc AP sao cho CN AP và AL CN . 1. Chứng minh góc MCN bằng góc MAL . 2. Chứng minh LMN vuông cân. 3. Diện tích ABC gấp 4 lần diện tích MNL , hãy tính góc CAP . a2 b2 Câu 5: (2,0 điểm) Cho 2 số thực a, b thỏa mãn ab 6 . Chứng minh: 4 3. a b LỜI GIẢI ĐỀ THI SỐ 10 - HSG NĂM HỌC 2018-2019 Câu 1: (5,0 điểm) 2 a 1 2 a Cho biểu thức: A 1 : , với a 0 . a 1 1 a a a a a 1 1. Rút gon biểu thức A . 2. Thính giá trị của biểu thức A khi a 2010 2 2009 . Lời giải 1. Điều kiện a 0 . Ta có: 2 a 1 2 a A = 1 : a 1 1 a a a a a 1 a 2 a 1 1 2 a = : a 1 1 a (a 1)(1 a) 2 a 1 a 1 2 a = : a 1 (a 1)(1 a) 2 a 1 (a 1)(1 a) = 1 a . (a 1)( a 1) 2 2 2. a 2010 2 2009 2019 1 A 1 ( 2009 1)2 2009 . Câu 2: (4,0 điểm) 1. Giải phương trình x 1 x 2 x 4 x 8 28x2 . x 3 y 3 3( x y) 2. Giải hệ phương trình: x y 1. Lời giải 1. Ta có x 1 x 2 x 4 x 8 28x2 x2 6x 8 x2 9x 8 28x2 1 +) Với x 0 , không phải là nghiệm của phương trình (1). +) Với x 0 chia hai vế (1) cho x2 ta được: 6 9 1 x 9 x 8 28 x x 8 Đặt t x , phương trình trên trở thành x 2 t 2 t 6 t 9 28 t 15t 26 0 t 13. 8 +) Với t 2 ta có x 2 x2 2x 8 0 , phương trình vô nghiệm. x 8 +) Với t 2 ta có x 13 x2 13x 8 0 x 13 137 . x Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x 13 137 . 2. Hệ phương trình: x 3 y 3 3( x y) ( x y)( x 2 xy y 2 3) 0 x y 1 x y 1 Hệ này tương đương với tuyển của hai hệ phương trình sau: x y 0 x 2 xy y 2 3 0 (I) hoặc (II). x y 1 x y 1 1 1 +) Giải hệ (I) có nghiệm là x; y ; . 2 2 +) Xét hệ (II) từ x y 1 ta có y x 1 thay vào phương trình đầu của hệ (II) ta được 2 x 1 x x 2 0 x 1 x 2 0 x 2. Từ đó ta thấy hệ (II) có hai nghiệm là: 1; 2 ; 2; 1 . 1 1 Kết luận: Hệ đã cho có nghiêm x; y là: ; ; 1; 2 ; 2; 1 . 2 2 Câu 3: (4,0 điểm) 1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: y2 2 x6 x3 y 32 . 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có phân giác AD . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của B , C lên đường thẳng AD . Chứng minh rằng: 2AD BM CN . Lời giải 2 1. Ta có: : y2 2 x6 x3 y 32 x6 y x3 64 x6 64 2 x 2, do x ¢ x 1; 2;1;0;1;2 . Xét các trường hợp: 2 + x 2 y x3 0 y 8 . 2 + x 1 y x3 63 y ¢ , nên phương trình không có nghiệm nguyên. 2 + x 0 y x3 4 y 8 hoặc y 8 . 2 + x 1 y x3 63 y ¢ , nên phương trình này không có nghiệm nguyên. 2 + x 2 y x3 0 y 8 . Vậy nghiệm của phương trình là: x; y 0;8 ; 0; 8 ; 2;8 ; 2; 8 . 2. Ta có AMB và ANC vuông cân nên MA MB và NA NC . Nên BM CN AM AN . Giả sử: AB AC DC AC Theo tính chất phân giác ta có 1. DB AB DN DC Vì BM // CN suy ra 1do đó DM DB DN DM . Nếu I là trung điểm của MN thì AD AI và AM AN 2AI . Khi đó 2AD 2AI = AM AN BM CN (đpcm). Câu 4: (5,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại C . Gọi M là trung điểm của cạnh AB , P là điểm trên cạnh BC ; các điểm N , L thuộc AP sao cho CN AP và AL CN . 1. Chứng minh góc MCN bằng góc MAL . 2. Chứng minh LMN vuông cân. 3. Diện tích ABC gấp 4 lần diện tích MNL , hãy tính góc CAP . Lời giải 1. Đặt ·ACP a ·ACN 90 a Khi đó, M· CN ·ACN 45 90 a 45 45 a L· AM . 2. Do ABC vuông tại A mà AM là trung tuyến nên AM CM và AL CN (gt) , M· CN L· AM Nên AML CMN LM MN và ·AML C· MN L· MN 90 ·AML C· MN 90 . Vậy tam giác LMN vuông cân tại M . 3 . Do các LMN, ABC vuông cân nên: 2 2 2 S LMN MN và 2 S ABC AC . 1 S 4S (gt). Từ đó suy ra MN = MN AC . ABC LMN 2 1 Gọi Q là trung điểm của AC thì QM QN AC MN 2 Q· MN 60 và Q· NA 60 45 15 . Mặt khác AQ NQ nên C· AP Q· NA 15 . Câu 5: (2,0 điểm) a2 b2 Cho 2 số thực a, b thỏa mãn ab 6 . Chứng minh: 4 3. a b Lời giải a2 b2 (a b)2 2ab 12 Ta có: a b . a b a b a b 12 12 Áp dụng bất đẳng thức Côsi : a b 2 a b. 4 3 . a b a b
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2018_2019_c.docx