Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Hoằng Hóa (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Hoằng Hóa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 HUYỆN HOẰNG HOÁ NĂM HỌC 2014-2015 MÔN THI: TOÁN Thời gian: 150 phút ( Không kể thời gian giao đề) x2 x 2x x 2 x 1 Bài 1: (4,0 điểm) Cho biểu thức: P . x x 1 x x 1 a. Rút gọn P. b. Tìm giá trị nhỏ nhất của P. 2 x c. Xét biểu thức: Q , chứng tỏ 0 < Q < 2. P Bài 2: (4,5 điểm) 2014 2015 a. Không dùng máy tính hãy so sánh : và 2014 2015 . 2015 2014 b. Tìm x, y, z, biết: 4x2 + 2y2 + 2z2 – 4xy – 2yz + 2y – 8z + 10 0 . 1 5 c. Giải phương trình: 4. x 3 x 4 Bài 3: (4,0 điểm) 3 5 2 17 5 38 2015 a. Với x . Tính giá trị của biểu thức: B = 3x3 8x2 2 5 14 6 5 b.Tìm các cặp số nguyên (x ; y) với x > 1, y > 1 sao cho (3x+1) y đồng thời (3y + 1) x. Bài 4: (6,0 điểm) Cho ABC có ba góc nhọn với các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. S a.CM: AEF đồng dạng ABC ; AEF cos2 A. SABC 2 2 2 b.CM : SDEF 1 cos A cos B cos C .SABC c.Biết AH = k.HD. C/minh: tanB.tanC = k + 1. HA HB HC d.Chứng minh rằng: 3 . BC AC AB Bài 5: (1,5 điểm) Cho x, y là các số tự nhiên khác 0, tìm GTNN của: A 36x 5y . HƯỚNG DẪN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2014-2015 Bài Nội dung cần đạt 1 a.(2,0đ) Đk : x 0; x 1. x x x 1 x 2 x 1 2 x 1 x 1 P x x 1 2 x 1 2 x 1 x x 1 x x 1 x x 1 Vậy P x x 1, với x 0; x 1. 2 1 3 3 b. (1,0đ) P x x 1 x 2 4 4 3 1 dấu bằng xảy ra khi x = ¼, thỏa mãn đk. Vậy GTNN của P là khi x . 4 4 2 x c, (1,0đ).Với x 0; x 1 thì Q = > 0. (1) x x 1 2 2 x 2 x 1 Xét 2 0 . Dấu bằng không xảy ra vì điều kiện x 1 . x x 1 x x 1 suy ra Q < 2.(2). Từ (1) và (2) suy ra 0 < Q < 2. 2014 2015 2015 1 2014 1 1 1 2 2015 2014 2015 2014 2015 2014 2015 2014 2014 2015 2014 2015 Vậy > 2014 2015 . 2015 2014 b. Phân tích được thành (2x - y)2 + (y – z + 1)2 + ( z - 3)2 0 (1) Vì (2x - y)2 0 ; (y – z + 1)2 0 ; ( z - 3)2 0 với mọi x, y, z nên từ (1) suy ra x = 1; y = 2; z = 3. c. Đk: x > - 3. Khi đó phương trình đã cho tương đương với 1 5 4 4 1 5 x 3 x 4 4x 11 4x 11 2 2 0 0 0 x 3 x 4 1 5 1 5 2 2 x 3 2 x 4 2 x 3 x 4 x 3 x 4 1 1 Vì x > - 3 nên 0 1 5 x 3 2 x 4 2 x 3 x 4 11 11 Do đó 4x + 11 = 0 x = TMĐK. Vậy tập nghiệm của phương trình là: S . 4 4 3 3 3 5 2 5 2 5 2 5 2 1 a.Ta có x . Do đó B = - 1. 5 (3 5)2 5 3 5 3 b. Dễ thấy x y . Không mất tính tổng quát, giả sử x > y. Từ (3y + 1) x 3y 1 p.x p N * . Vì x > y nên 3x > 3y + 1 = p.x. p < 3. Vậy p 1;2 • Với p = 1: x = 3y + 1 3x + 1 = 9y + 4 y 4y Mà y > 1 nên y 2;4 + Với y = 2 thì x = 7. + Với y = 4 thì x = 13. • Với p = 2: 2x = 3y + 1 6x = 9y + 3 2(3x + 1) = 9y + 5 Vì 3x + 1y nên 9y + 5y suy ra 5y , mà y > 1 nên y = 5, suy ra x = 8. Tương tự với y > x ta cũng được các giá trị tương ứng. Vậy các cặp (x; y) cần tìm là: (7;2);(2;7);(8;5);(5;8);(4;13);(13;4); 4 a. Tam giác ABE vuông tại E nên cosA = AE AB Tam giác ACF vuông tại F nên cosA = AF . AC A AE AF Suy ra = AEF : ABC(c.g.c) AB AC 2 E SAEF AE 2 * Từ AEF : ABC suy ra cos A SABC AB F S S a. Tương tự câu a, BDF cos2 B, CDE cos2 C. S S ABC ABC H S S S S S Từ đó suy ra DEF ABC AEF BDF CDE 1 cos2 A cos2 B cos2 C SABC SABC B C 2 2 2 D Suy ra SDEF 1 cos A cos B cos C .SABC 2 b. Ta có: tanB = AD ,tanC = AD . Suy ra tanB.tanC = AD BD CD BD.CD Vì AH = k.HD AD AH HD k 1 .HD nên AD2 k 1 2 .HD2 (1) HD2 k 1 2 Do đó tanB.tanC = (2) BD.CD DB HD Lại có DHB : DCA(g.g) nên DB.DC HD.AD (3) AD DC Từ (1), (2), (3) suy ra: HD2 k 1 2 HD k 1 2 HD k 1 2 tanB.tanC = k 1. AD.HD AD HD k 1 HC CE HC.HB CE.HB S c. Từ AFC : HEC HBC AC CF AC.AB CF.AB SABC HB.HA S HA.HC S Tương tự: HAB ; HAC . Do đó: AC.BC SABC AB.BC SABC HC.HB HB.HA HA.HC S S S + + = HBC HCA HAB 1 AC.AB AC.BC AB.BC SABC • Ta chứng minh được: (x + y + z)2 3(xy + yz + zx) (*) 2 HA HB HC HA.HB HB.HC HC.HA Áp dụng (*) ta có: 3. 3.1 3 BC AC AB BC.BA CA.CB AB.AC HA HB HC Suy ra 3 . BC AC AB 5 Với x, y N * thì 36x có chữ số tận cùng là 6, 5y có chữ số tận cùng là 5 nên : A có chữ số tận cùng là 1 ( nếu 36x > 5y) hoặc 9 ( nếu 36x < 5y) TH1: A = 1. khi đó 36x - 5y =1 36x - 1 = 5y . Điều này không xảy ra vì (36x – 1) 35 nên (36x – 1) 7, còn 5y không chia hết cho 7. TH2: A = 9. Khi đó 5y - 36x = 9 5y = 9 + 36x điều này không xảy ra vì (9 + 36x) 9 còn còn 5y không chia hết cho 9. TH3: A = 11. Khi đó 36x - 5y =11. Thấy x = 1, y = 2 thỏa mãn. Vậy GTNN của A bằng 11, khi x = 1, y = 2.
Tài liệu đính kèm:
de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2014_2015_phong.doc