Đề thi khảo sát giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Thiệu Tân (có đáp án)
Bài 1: (1 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa.
b, . b)
Bài 2 : Tính : (2 đ)
a) b)
c) ( d)
Bài 3 : Rút gọn biểu thức : (1 đ )
a) b)
Bài 4 : (1 đ) Tìm x, biết
Bài 5 : (2đ): Cho biểu thức (với x > 0 ; x 1)
a) Rút gọn A
b) Tìm x để
Bài 6 (3 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K BM). Chứng minh : BKC ∽ BHM.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Thiệu Tân (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 9 THỜI GIAN 90’ I. Mục đích của người kiểm tra - Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng của HS giữa học kì I cả đại số và hình học. - Thu thập thông tin về hiệu quả giảng dạy của GV đối với môn Toán 9 giữa học kì I, qua đó giúp cho lãnh đạo nhà trường có thêm thông tin để đề ra giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dạy học của bộ môn. II. Xác định hình thức của đề kiểm tra: - Hình thức: Tự luận - Thời gian làm bài: 90’ phút. III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra Ma trận Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng Vận dụng cao 1. Khái niệm căn bậc hai. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức . Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai (14 tiết) Biết được định nghĩa căn bậc hai số học của một số dương. Hiểu khái niện căn bậc hai của một số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học. Hiểu được đẳng thức Đẳng thức Vận dụng được hằng đẳng thức Vận dụng được các quy tắc nhân và chia các căn bậc hai Biết rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Sử dụng được kết quả rút gọn để giải một bài toán liên quan. Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 1 10% 2 1 10% 4 2,5 25% 2 2 20% 10 6,5 65% 2.Căn bậc ba (2 tiết) Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,5 5% 1 0,5 5% 3. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (2 tiết) 4. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ( 5 tiết) Viết được các hệ thức có liên quan đến đường cao ứng với cạnh huyền của tam giác vuông Hiểu các định nghĩa sinα, cosα, tanα, cotα Hiểu thế nào là bài toán giải tam giác vuông Vận dụng được các hệ thức Vận dụng được các hệ thức giữa các cạnh góc vuông, cạnh huyền và tỉ số lượng giác của các góc nhọn trong tam giác vuông để giải bài tập Vận dụng được các hệ thức trong tam giác vuông để chứng minh hai tam giác đồng dạng. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 1 10% 1 1 10% 1 1 10% 3 3 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 2 1 10% 4 2,5 25% 5 3,5 35% 3 3 30% 14 10 100% Đề thi kiểm tra chất lượng giữa học kì I Bài 1: (1 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa. b, . b) Bài 2 : Tính : (2 đ) b) c) ( d) Bài 3 : Rút gọn biểu thức : (1 đ ) a) b) Bài 4 : (1 đ) Tìm x, biết Bài 5 : (2đ): Cho biểu thức (với x > 0 ; x ¹ 1) a) Rút gọn A b) Tìm x để Bài 6 (3 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm. a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC. b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ). c) Kẻ AK vuông góc với BM (K Î BM). Chứng minh : DBKC ∽ DBHM. ************************* Đáp án – biểu điểm Kiểm tra giữa HKI Toán 9 Bài Nội dung Điểm 1a có nghĩa khi x – 2 ≥ 0 Û x ≥ 2. 0.5 1b có nghĩa khi 2 - 3x 0 0,5 2a = 2.6 = 12 0,5 2b = 0,5 2c ( = 0.5 2d 0,5 3a 0,5 3b = 3 – 4 + 2. 5 = 9 0,5 4 ( ĐK : x ≥ - 5 ) Vậy x = -1 0,25 0,25 0,25 0,25 5a = = 0,5 0,5 5b Û Û Û Û ( thoả đk ) 0,25 0,5 0,25 6 6a DABC vuông tại A : nên AH2 = HB.HC = 4.6 = 24 Þ AH = (cm) AB2 = BC.HB = 10.4 = 40 Þ AB = (cm) AC2 = BC. HC = 10.6 = 60 Þ AC = (cm) 0,25 0,25 0,25 6b DABM vuông tại A Þ 0,75 6c DABM vuông tại A có AK ^ BM => AB2 = BK.BM DABC vuông tại A có AH ^ BC => AB2 = BH.BC Þ BK. BM = BH.BC hay mà chung do đó DBKC ∽ DBHM 0,25 0,25 0,5 0,5 Trường THCS Thiệu Tân ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 - 1012 Môn thi: Toán 9 ( Thời gian làm bài 60 phút) Họ và tên học sinh:..............................................................lớp 9 Số báo danh Giám thị Giám thị Số phách Điểm Giám khảo Giám khảo Số phách Đề bài: Bài 1: (1 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa. b, . b) Bài 2 : Tính : (2 đ) b) c) ( d) Bài 3 : Rút gọn biểu thức : (1 đ ) a) b) Bài 4 : (1 đ) Tìm x, biết Bài 5 : (2đ): Cho biểu thức (với x > 0 ; x ¹ 1) a) Rút gọn A b) Tìm x để Bài 6 (3 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm. a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC. b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ). c) Kẻ AK vuông góc với BM (K Î BM). Chứng minh : DBKC ∽ DBHM. Bài làm
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_khao_sat_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2011_20.doc