Đề thi môn Toán - Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Sở GD & ĐT Thái Bình (có đáp án)
Câu 1(3,0 điểm). Cho 1 1 3 3
3 3 9
a
a.Chứng minh9 2 3 3 0 a a 2
b.Tính S a a a 3 3 27 16 8 2 4
Câu 2(3,0 điểm). Cho đa thức P x x ax bx cx d ( ) 4 3 2
thỏa P P P (1) 5; (3) 13; (5) 29 .Tính T P P ( 4) 21 (6)
Câu 3(3,0 điểm).
a.Giải phương trình (1 2 ) 1 2 7 1 0 x x x x 2 2
b.Giải hệ phương trình
2 2
2 2
( ) 4 0
( ) 2 2 13
x y y x y
y x y x x y
Câu 4(2,0 điểm). Cho a,b,c là số thực dương thỏa
a b c a b c 2 2 2 2 ( ) 4 .Chứng minh
2 2 2
1 1 1
3
( ) ( ) ( )
ab bc ca
a b b c c a
Câu 5(3,0 điểm). Cho hình vuông ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo AC
và DB.Gọi M là trung điểm của AB.Trên đoạn thẳng BC lấy điểm N(N khác B,
NB
AB NB DH 2 2 . và tính số đo góc NOH
Câu 6(3,0 điểm).
Cho ( O;R) và E cố định,biết OE=a(0<>
đường kính của (O).Các tiếp tuyến(O) tại A và B cắt nhau tại M.Gọi K là hình chiếu
vuông góc của M trên OE.
a.Chứng minh K cố định khi dây AB thay đổi
b.Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích OAMB theo a và R.
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THÁI BÌNH LỚP 9_THCS NĂM HỌC 2020-2021 MÔN TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút Ngày thi 8/12/2020 Thời gian làm bài :150 phút Tên : Trương Quang An. Địa chỉ : Tổ 2, hẽm 70/5 Võ Thị Sáu, phường Chánh Lộ, Thành Phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi. Điện thoại : 0353276871 Câu 1(3,0 điểm). Cho 1 1 3 3 3 3 9 a a.Chứng minh 29 2 3 3 0a a b.Tính 2 43 3 27 16 8S a a a Câu 2(3,0 điểm). Cho đa thức 4 3 2( )P x x ax bx cx d thỏa (1) 5; (3) 13; (5) 29P P P .Tính ( 4) 21 (6)T P P Câu 3(3,0 điểm). a.Giải phương trình 2 2(1 2 ) 1 2 7 1 0x x x x b.Giải hệ phương trình 2 2 2 2 ( ) 4 0 ( ) 2 2 13 x y y x y y x y x x y Câu 4(2,0 điểm). Cho a,b,c là số thực dương thỏa 2 2 2 2( ) 4a b c a b c .Chứng minh 2 2 2 1 1 1 3 ( ) ( ) ( ) ab bc ca a b b c c a Câu 5(3,0 điểm). Cho hình vuông ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo AC và DB.Gọi M là trung điểm của AB.Trên đoạn thẳng BC lấy điểm N(N khác B, NB<NC).Đường thẳng qua A song song với MN cắt CD tại H.Chứng minh 2 2 .AB NB DH và tính số đo góc NOH Câu 6(3,0 điểm). Cho ( O;R) và E cố định,biết OE=a(0<a<R).Qua A vẽ dây AB tùy ý không phải là đường kính của (O).Các tiếp tuyến(O) tại A và B cắt nhau tại M.Gọi K là hình chiếu vuông góc của M trên OE. a.Chứng minh K cố định khi dây AB thay đổi b.Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích OAMB theo a và R. Câu 7(1,0 điểm). Tìm tất cả các số tự nhiên (m,n ) thỏa mãn: 3m-n2+5n=7 Lời giải Câu 1(3,0 điểm). Cho 1 1 3 3 3 3 9 a a.Chứng minh 29 2 3 3 0a a b.Tính 2 43 3 27 16 8S a a a Lời giải Tự giải Câu 2(3,0 điểm). Cho đa thức 4 3 2( )P x x ax bx cx d thỏa (1) 5; (3) 13; (5) 29P P P .Tính ( 4) 21 (6)T P P Lời giải Đặt R(x)=P(x)−( 2x +4)⇒R(x)=P(x)−( 2x +4)⇒R(x) là đa thức bậc 4 Ta có: R(1)=0,R(3)=0,R(5)=0. Do đó, R(x)=(x−1)(x−3)(x−5)(x−m)⇒P(x)=(x−1)(x−3)(x−5)(x−m)+ 2x +4 Vậy T=P(−4)+21.P(6)=(−5).(−7).(−9).(−4−m)+20+21[5.3.1.(6−m)+40]=4010 Câu 3(3,0 điểm). a.Giải phương trình 2 2(1 2 ) 1 2 7 1 0x x x x b.Giải hệ phương trình 2 2 2 2 ( ) 4 0 ( ) 2 2 13 x y y x y y x y x x y Lời giải Hệ được viết lại dưới dạng 2 2 2 2 3 2 2( 2 2 4 ) 0 (1) 2 2 2 13 (2) x y xy x y x y xy y x x y Lấy (1) + (2) ta được y((y−1)(y−5)+2xy+ 2x +4x)=0 Do đó nếu y=0 thì x=-1 ta được nghiệm (x;y)=(-1;0) nếu (y−1)(y−5)+2xy+ 2x +4x=0↔ 2y +2y(x+2)+ 2x −4x+5=0 Δ′= 2( 2)x − 2x −4x+5=9.Đến đây dễ rồi Câu 4(2,0 điểm). Cho a,b,c là số thực dương thỏa 2 2 2 2( ) 4a b c a b c .Chứng minh 2 2 2 1 1 1 3 ( ) ( ) ( ) ab bc ca a b b c c a Lời giải Cách 1:Ta có 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 ( ) 2( ) 2( ) ab ab ab ab bc ca a b c a b a b a b 2 3 ( )( ) 3 3 3 2 2( ) 2 2 c a c b a b . Cách 2:Từ giả thiết: 22 2 2 2 2 24 2a b c a b c a b c ab bc ca .Ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ab bc ac P a b c b a c 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ab a b c ab bc ca bc a b c ab bc ca ac a b c ab bc ca P a b c b a c 2 2 2 2 2 2 2 a b a c b c c b a c b a a c b c b a P a b c b a c 2 2 2 2 3 a c b c a c b a b c b a P Q a b c b a c 3 2 2 2 2 3 3 . . 3 3 3 a c b c a c b a b c b a P Q P a b c b a c . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 22 2 2 2 2 2 4 1 3 a b c a b c a b ca c b c a c b a b c b a a b c b a c Câu 5(3,0 điểm). Cho hình vuông ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo AC và DB.Gọi M là trung điểm của AB.Trên đoạn thẳng BC lấy điểm N(N khác B, NB<NC).Đường thẳng qua A song song với MN cắt CD tại H.Chứng minh 2 2 .AB NB DH và tính số đo góc NOH Lời giải Ta có MN//AH => ∠BMN=∠BAH (sole trong) mà ∠BAH=∠AHD (phụ với ∠DAH) => ∠BMN=∠AHD kết hợp với∠ADH=∠MBN = 90 độ => ΔBMN đồng dạng ΔDHA(g-g) => BN MB AD DH BN.DH=AD.MB= 2 2 AB hay 2.BN.DH= 2AB . Ta có BN.DH= 2 2 AB , OB.OD= 2OD = 2 2 AB => BN.DH=OB.OD BN OD ON DH kết hợp với ∠OBN=∠ODH=45 độ => ΔBNO đồng dạng ΔDOH (c-g-c) => ∠BON=∠OHD Mặt khác ∠NOH+∠BON+∠DOH = 180 độ => ∠NOH=180độ−∠BON−∠DOH= 180 độ - (∠DOH+∠DHO) = 180 độ - (180 độ - ∠ODH) = 180 độ - 180 độ + 45 độ = 45 độ=> ∠NOH= 45 độ Câu 6(3,0 điểm). Cho ( O;R) và E cố định,biết OE=a(0<a<R).Qua A vẽ dây AB tùy ý không phải là đường kính của (O).Các tiếp tuyến(O) tại A và B cắt nhau tại M.Gọi K là hình chiếu vuông góc của M trên OE. a.Chứng minh K cố định khi dây AB thay đổi b.Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích OAMB theo a và R. Lời giải a.Gọi {I}=MO∩AB, dễ dàng c/m dc MO vuông tới AB tại I. Xét ΔOIE và ΔOHM có : ∠MOH chung, ∠OIE=∠OHM = 90 độ => ΔOIE đồng dạng ΔOHM (g-g) => 2.IO OH OI OM R OH OE OM EO a cố định, O cố định, OH cố định => H cố định b) 2 2 2 2 2 2. ; ; OAMB R R S AI OM OM AI R IO R a IO a 2 2 2.( ) OAMB R S R a a .Dấu '=' xảy ra I trùng E Câu 7(1,0 điểm). Tìm tất cả các số tự nhiên (m,n ) thỏa mãn: 3m-n2+5n=7 Lời giải Ta có 3 m -n 2 +5n=7⇔3(3m-1-1)=n−1)(n−4).Nhận thấy: n−1≡n−4(mod3) mà VP≡0(mod3)⟹n−1≡0(mod3)⟹VP≡0(mod9) ⟹ 3m−1−1≡0(mod3) ⟹ 3m−1≡1(mod3)⟹ m−1=0. Với m=1 thì n=1 hoặc n=4 Vậy cặp số tự nhiên thỏa mãn là : (m;n)=(1;1) hoặc (m;n)=(1;4)
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_toan_ky_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_lop_9_nam.pdf