Đề thi môn Toán Lớp 9 - Kỳ thi chọn học sinh giỏi THCS cấp Thành phố - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Dương Hải (có đáp án)
Bài 1: (4,0 điểm)
a) Cho biểu thức K x x 26 x 19 2 x x 3
x 2 x 3 x 1 x 3
. Tìm điều kiện để K có nghĩa
và rút gọn K.
b) Cho
2
2
2018x 2019 1 x 2020
B
1 x
. Tìm giá trị nhỏ nhất của B.
Bài 2: (4,5 điểm)
a) Chứng minh rằng nếu n là số nguyên dương thì: A 5 (5 1) 6 (3 2 ) 91 n n n n n
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x 8y 3(x xy y ) 2 2
c) Giải phương trình: x 3x 2 1 x 2 1
x
Bài 3: (3,5 điểm)
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm giá trị của tham số m để hai đường thằng (d):
y x 2 và (d’): y 3 mx cắt nhau tại một điểm có tọa độ dương.
b) Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn
1 4 9
3
a b c
a b c 12
. Tìm a, b, c.
Bài 4:(4,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = AC = a. Gọi D là trung điểm của BC,
E là một điểm di động trên đoạn thẳng AD. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của E lên
các cạnh AB và AC. Kẻ HI vuông góc với DK (với I DK ). Đường thẳng DK cắt đường
thăng vuông góc với AB tại B ở F.
a) Chứng minh rằng năm điểm A, H, E, I, K cùng thuộc một đường tròn.
b) Tính số đo góc HIB.
c) Chứng minh rằng ba điểm B, E, I thẳng hàng.
d) Tìm vị trí của E trên AD để diện tích tam giác ABI lón nhất. Tính giá trị lớn nhất
đó theo a.
GV:: Nguyy ễễ n Dương Hảii – THCS Nguyy ễễ n Chíí Thanh – BMT – Đăkk Lăkk (( Sưu tt ầm và v gii ớii tt hii ệệ u)) tt rr ang 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP BUÔN MA THUỘT --------- ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: TOÁN Thời gian: 150 phút (không tính giao đề) Ngày thi: 06/03/2018 Bài 1: (4,0 điểm) a) Cho biểu thức x x 26 x 19 2 x x 3K x 2 x 3 x 1 x 3 . Tìm điều kiện để K có nghĩa và rút gọn K. b) Cho 2 2 2018x 2019 1 x 2020 B 1 x . Tìm giá trị nhỏ nhất của B. Bài 2: (4,5 điểm) a) Chứng minh rằng nếu n là số nguyên dương thì: n n n n nA 5 (5 1) 6 (3 2 ) 91 b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 2x 8y 3(x xy y ) c) Giải phương trình: 2 1x 3x 2 1 x x Bài 3: (3,5 điểm) a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm giá trị của tham số m để hai đường thằng (d): y x 2 và (d’): y 3 mx cắt nhau tại một điểm có tọa độ dương. b) Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn 1 4 9 3 a b c a b c 12 . Tìm a, b, c. Bài 4: (4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = AC = a. Gọi D là trung điểm của BC, E là một điểm di động trên đoạn thẳng AD. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của E lên các cạnh AB và AC. Kẻ HI vuông góc với DK (với I DK ). Đường thẳng DK cắt đường thăng vuông góc với AB tại B ở F. a) Chứng minh rằng năm điểm A, H, E, I, K cùng thuộc một đường tròn. b) Tính số đo góc HIB. c) Chứng minh rằng ba điểm B, E, I thẳng hàng. d) Tìm vị trí của E trên AD để diện tích tam giác ABI lón nhất. Tính giá trị lớn nhất đó theo a. Bài 5: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O,R) vẽ tứ giác ABCD có 4 đỉnh thuộc đường tròn (O). a) Chứng minh AB.DC + AD.BC = BD.AC b) Gọi D là điểm chính giữa của cung lớn BC có chứa đỉnh A. Trên BC chọn I sao cho BI = 2IC, DI cắt đường tròn (O;R) tại điểm thứ hai là E. Chứng minh AE.BCAB 2AE CE ---------------- Hết ---------------- GV:: Nguyy ễễ n Dương Hảii – THCS Nguyy ễễ n Chíí Thanh – BMT – Đăkk Lăkk (( Sưu tt ầm và v gii ớii tt hii ệệ u)) tt rr ang 2 BÀI GIẢI SƠ LƯỢC Bài 1: (4,0 điểm) a) K có nghĩa x 0 x 2 x 3 0 x 0 x 1x 1 0 x 3 0 x x 26 x 19 2 x x 3 x 3 x 1 x 1 x 3 x 1 x 16x x 26 x 19 2x 6 x x 4 x 3 x x x 16 x 16 x 16 x 3x 1 x 3 x 1 x 3 x 1 x 3 x x 26 x 19 2 x x 3 K x 2 x 3 x 1 x 3 b) Cho 2 2 2018x 2019 1 x 2020 B 1 x . Tìm giá trị nhỏ nhất của B. (ĐK: 1 x 1 ) Đặt a 2019 , ta có 2 2 2 a 1 a 1 a 1 x a 1 a M a 1 x x a 1 x B 1 x 2 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 22 2 a 1 x 2 a 1 x a 1 4a 1 x a 1 x 2 a 1 x a 1 M 1 x 1 x a 1 x a 1 4a 4a do1 x 0, a 1 x a 1 0 1 x M 2 a B 2 a a 2 2019 2019 Đẳng thức xảy ra a 1 2018 1009a 1 x a 1 0 x a 1 2020 1010 (TMĐK) Bài 2: (4,5 điểm) a) n n n n n n n nn n n n n 5 18 12 25 18 12 5 7A 5 (5 1) 6 (3 2 ) 25 lại có n n n n n n n n5 18 12 25 12 18 5 13A 25 ; mặt khác 7;13 1 A 7 13 91 b) 2 22 2 3y 1 x 3y 8y 0 *x 8y 3(x xy y ) 3x Ta có 2 2 23y 1 12 3y 8y 27y 90y 1 . Do đó * có nghiệm 2 15 2 57 15 2 570 27y 90y 1 0 y y 0;1;2;3 9 9 +) 2y 0 x 0 x 3x 1 0 x 03x (vì x Z ) +) 2y 1 2x 5 0 x 1 3x 5 0 x 13x (vì x Z ) +) 2 5 73 y 2 5x 4 0 x 6 3x (loại, vì x Z ) +) 2 4 7 y 3 8x 3 0 x 3 3x (loại, vì x Z ) Vậy các cặp số nguyên x; y cần tìm là 0;0 ; 1;1 c) ĐKXĐ: 0 1 2 x x GV:: Nguyy ễễ n Dương Hảii – THCS Nguyy ễễ n Chíí Thanh – BMT – Đăkk Lăkk (( Sưu tt ầm và v gii ớii tt hii ệệ u)) tt rr ang 3 2 2 2 2 2 2 1 21 x 3x 2 x 1 2 x 2x x x 1 1 1 1 x 2 x 1 0 x 2 x 1 0 x x x x 1 5 x 0 1 2x 1 0 x x 1 0 x 1 5 x 0 2 1 1x 3x 2 1 x x 3x 2 x x x 3 5 x 2 (TMĐK) Bài 3: (3,5 điểm) a) (d) cắt (d’) 1 m m 1 Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (d’) là: 5x 2 3 mx m 1 x 5 x m 1 (do m 1 ) Khi đó 5 3 2my 2 m 1 m 1 Tọa độ giao điểm của (d) và (d’) dương 5 0 m 1 0 3m 1 1 m 3 2m 3 2m 0 2 0 m 1 (TMĐK) b) Với a, b, x, y là các số dương ta chứng minh minh 22 2 1 a ba b x y x y 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 22 2 2 2 1 2 0 2 0 0 , , , a y b x x y xy a b a xy a y b x b xy a xy b xy abxy a y b x abxy ay bx Luon dung voi moi a b x y Dấu “=” xảy ra khi 0 a bay bx x y Dựa vào (1) ta chứng minh 22 2 2 2 a b ca b c x y z x y z với a, b, c, x, y, z các số dương. Thật vậy 2 22 2 2 2a b a b ca b c c x y z x y z x y z . Dấu “=” xảy ra khi a b c x y z Áp dụng (2), ta có: 2 1 2 3 36 36 3 a b c a b c 12 1 4 9 a b c (vì 0 a b c 12 ) Dấu ”=” xảy ra a 21 2 3 b 4a b c a b c 12 c 6 Bài 4: (4,5 điểm) a) Chứng minh rằng năm điểm A, H, E, I, K cùng thuộc một đường tròn. Dễ dàng chứng minh tứ giác AHEK là hình vuông A, H, E, K thuộc đường tròn đường kính HK Lại có 0HIK 90 I thuộc đường tròn đường kính HK GV:: Nguyy ễễ n Dương Hảii – THCS Nguyy ễễ n Chíí Thanh – BMT – Đăkk Lăkk (( Sưu tt ầm và v gii ớii tt hii ệệ u)) tt rr ang 4 Vậy A, H, E, K, I thuộc đường tròn đường kính HK b) Tính số đo góc HIB. BDF CDK g.c.g BF CK , lại có BH AB AH AC AK CK BF BH mà 0HBF 90 BF AB nên BHF vuông cân tại B 0HFB 45 Tứ giác BHIF có 0HIF HBF 90 gt tứ giác BHIF nội tiếp 0HIB HFB 45 c) Chứng minh rằng ba điểm B, E, I thẳng hàng. Ta có 0HAE 45 (do tứ giác AHEK là hình vuông) Vì A, H, E, K, I thuộc đường tròn đường kính HK (câu a) 0HIE HAE 45 , mặt khác 0HIB 45 (cmt) B, E, I thẳng hàng d) Tìm vị trí của E trên AD để diện tích tam giác ABI lón nhất. Tính giá trị lớn nhất đó theo a. ABI vuông tại I (gt), nên 2 2 2 2 ABI 1 1 AI BI 1 1 S AI BI AB a 2 2 2 4 4 Đẳng thức xảy ra AI BI I D E D Vậy 2ABI 1 max S a E D 4 Bài 5: (4,0 điểm) a) Chứng minh AB.DC + AD.BC = BD.AC Trên đoạn thẳng AC lấy điểm K sao cho ABK CBD Ta có: ABK CBD ABD DBK KBC DBK ABD KBC Xét ABD và KBC: ABD KBC (cmt), ADB KCB (góc nội tiếp cùng chắn cung AB ) Vậy ABD KBC (g.g) . AD KC AD BC KC BD a BD BC Xét ABK và DBC: ABK DBC (gt), BAK BDC (góc nội tiếp cùng chắn cung BC ) Vậy ABK DBC (g.g) . AB DB AB DC AK BD b AK DC Từ a) và b) . AB DC AD BC AK BD KC BD BD AK KC BD AC b) Chứng minh AE.BCAB 2AE CE Cần xem lại đề !!!!!! (Kiểm nghiệm trên sketpad dưới đây) I F KH D C A B E OD A B C K GV:: Nguyy ễễ n Dương Hảii – THCS Nguyy ễễ n Chíí Thanh – BMT – Đăkk Lăkk (( Sưu tt ầm và v gii ớii tt hii ệệ u)) tt rr ang 5 Trường hợp này đúng m CGD = 136,46m BAD = 136,46 m AC = 7,82 cm m BA+2m AE - m AEm CB m CE = 0,00 cm m CE = 1,93 cm m AE = 7,82 cm m BA = 6,34 cm m BI-2m CI = 0,00 cm m BI = 3,62 cm m CI = 1,81 cm m CB = 5,43 cm EI D O C BA Trường hợp này sai m CGD = 120,08m BAD = 120,08 m AC = 9,75 cm m BA+2m AE - m AEm CB m CE = 1,70 cm m CE = 3,48 cm m AE = 10,61 cm m BA = 8,56 cm m BI-2m CI = 0,00 cm m BI = 6,14 cm m CI = 3,07 cm m CB = 9,20 cm E I D O C BA GV:: Nguyy ễễ n Dương Hảii – THCS Nguyy ễễ n Chíí Thanh – BMT – Đăkk Lăkk (( Sưu tt ầm và v gii ớii tt hii ệệ u)) tt rr ang 6 Bàn luận: Đẳng thức cần chứng minh AB CE 2AE CE AE BC * Áp dụng kết quả câu a) tứ giác ABEC nội tiếp đường tròn (O) nên ta có: AB CE BE AC AE.BC , do đó để chứng minh * ta cần chứng minh CE AC2AE CE BE AC ** BE 2AE Lại có CD BAD CED BED EI là phân giác của BCE CE IC 1 IB 2IC BE IB 2 Nên để chứng minh ** ta chứng minh AC 1 AC AE 2AE 2 !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! Cần thêm điều kiện gì thì mới có AC = AE đây ! (Mời các bạn suy nghĩ nhé, tui đau đầu rồi)
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_toan_lop_9_ky_thi_chon_hoc_sinh_gioi_thcs_cap_tha.pdf