Đề thi ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Đê 1 - Năm học 2020-2021 (có đáp án)

Đề thi ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Đê 1 - Năm học 2020-2021 (có đáp án)

Câu 1: Hàm số y = –x3 + 6x2 – 9x + 4 đồng biến trên khoảng: A.(1;3) B. C. D.

Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó ?

A. B. C. D.

Câu 3: Điểm cực đại của hàm số là:A. B. C. D.

Câu 4: Đồ thị hàm số có số cực trị là:A. B. C. D.

Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0; 1] là:A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 6: Cho và . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. b. c. d.

Câu 7: Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 8: Giao điểm 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:A. ( -2; 3), B. (2; -3), C. (3; -2), D. ( -3; 2)

Câu 9. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số

A. Song song với đường thẳng B. Song song với trục hoành

C. Có hệ số góc dương D. Có hệ số góc bằng

Câu 10: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là: A. M( 1; - 2), B. N(- 1; - 2), C. I( -1; 0), D. K( -2; 0)

Câu 11. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

A. B.

C. D.

Câu 12. Một nguyên hàm của là

A. B. B. D.

Câu 13. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

A. B. C. D.

Câu 14. Số giao điểm của hai đường cong sau và là:

 A. 0 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 15: Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi:

A. B. C. D.

Câu 16: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng –1 là:

A. B. C. D.

Câu 17: Cho hàm số có đồ thị ( C ). Số tiếp tuyến với đồ thị (C) song song với đường thẳng là:A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

 

doc 4 trang hapham91 5030
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Đê 1 - Năm học 2020-2021 (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 01 ÔN HỌC KÌ I Năm học 2020 -2021
Câu 1: Hàm số y = –x3 + 6x2 – 9x + 4 đồng biến trên khoảng: A.(1;3) B.C. D.
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Điểm cực đại của hàm số là:A. B. C. D. 
Câu 4: Đồ thị hàm số có số cực trị là:A. B. C. 	D. 
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0; 1] là:A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 6: Cho và . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.	b.	c.	d.
Câu 7: Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận: A. 1	B. 3	 C. 4	D. 2
Câu 8: Giao điểm 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:A. ( -2; 3), B. (2; -3), C. (3; -2), D. ( -3; 2)
Câu 9. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 
A. Song song với đường thẳng 	B. Song song với trục hoành 
C. Có hệ số góc dương 	D. Có hệ số góc bằng 
Câu 10: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là: A. M( 1; - 2), B. N(- 1; - 2), C. I( -1; 0), D. K( -2; 0)
Câu 11. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
A. B. 
C. D. 
Câu 12. Một nguyên hàm của là
A.	B.	B.	D.
Câu 13. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
A. B. C. D. 
Câu 14. Số giao điểm của hai đường cong sau và là:
 A. 0 	 	B. 1 	 	C. 3 	D. 2
Câu 15: Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng –1 là:
A. B. 	C. D. 
Câu 17: Cho hàm số có đồ thị ( C ). Số tiếp tuyến với đồ thị (C) song song với đường thẳng là:A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 18: Cho hàm số và đường thẳng. Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt: A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19 :Với giá trị m nào thì tiệm cận đứng của đồ thị hàm sốđi qua điểm 
A. B. C. D. 
Câu 20: Cho hàm số , m là tham số thực. Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn điều kiện khi:
A. và 	B. và C. 	D. và .
Câu 21: Cho và đường thẳng . Khi d cắt (C) tại hai điểm phân biệt và tiếp tuyến với (C) tại hai điểm này song song với nhau thì: A. B. C. D. 
Câu 22: Tính , kết quả sai là:A., B.,	C.,D.
Câu 23: Đường thẳng là tiếp tuyến của đường cong khi
 A. B. C. D. 
Câu 24: Cho hàm số có đồ thị (C), m là tham số. (C) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho ; trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực trị thuộc trục tung khi:
A. hoặc 	B. C. 	D. .
Câu 25: Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3;20) và có hệ số góc là m. Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt:
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 26: Tập xác định của hàm số là:A. B. C. 	D. 
Câu 27: Số nghiệm của phương trình là:A. B. 2 C. 3 D. 0 
Câu 28: Rút gọn biểu thức: . được kết quả là :A. B. 	C. 72	D.
Câu 29: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. 
Câu 30: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng:A. 2	B. ln2	C. 2ln2	D. Kết quả khác 
Câu 31. Nghiệm của phương trình là:A. B. C. D. 
Câu 32. Nghiệm của phương trình là:A. B. C. D. 
Câu 33. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban đầu ( người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời gian bao nhiêu năm ? ( nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi )A. 12 năm 	 B. 13 năm	C. 14 năm D.15 năm
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình là 
A. 	 B. 	 C. D.
Câu 35: Biết và Viết số theo m,n ta được kết quả nào dưới đây:
A.	B. 	C. 	D.
Câu 36: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Hình trụ có chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r thì có diện tích xung quanh bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Hình nào sau đây có công thức diện tích toàn phần là (chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r)
A. Hình chóp	B. Hình trụ	C. Hình lăng trụ	D. Hình nón
Câu 39: Diện tích mặt cầu bán kính r có công thức là:A. B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho hình chóp có lần lượt là trung điểm các cạnh . Khi đó, tỉ số 
A. 	B. 	C. 	D. 4
Câu 41: Một cái nón lá có chiều dài đường sinh và có đường kính mặt đáy đều bằng 5 dm. Vậy cần diện tích của lá để làm cái nón lá là:A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Bên trong bồn chứa nứa hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và bằng 10 dm. Thể tích thực của bồn chứa đó bằng :A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Tháp Eiffel ở Pháp được xây dựng vào khoảng năm 1887. Tháp Eiffel này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 300 m, cạnh đáy dài 125 m. Thế tích của nó là:
A. 37500 m3	B. 12500 m3	C. 4687500 m3	D. 1562500 m3
Câu 44: Cho một khối lập phương biết rằng khi giảm độ dài cạnh của khối lập phương thêm 4cm thì thể tích của nó giảm bớt 604cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng:
A. 10 cm	B. 9 cm	C. 7 cm	D. 8 cm
Câu 45: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ:
A. tăng 18 lần	B. tăng 27 lần	C. tăng 9 lần	D. tăng 6 lần
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC) , ACBC , AB = 3cm góc giữa SB và đáy bằng 600. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng :A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB =1 và AD =2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông cân tại A với AB = AC = a biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) ,mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) một góc 45o. Tính thể tích của SABC.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , . Tính thể tích của khối lăng trụ.
	A. B. C. D. 
Câu 50: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m, chỉ xây 2 vách (hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể ) 
A. B. C. D. 
1-A
6-C
11-B
16-C
21-C
26-B
31-C
36-C
41-C
46-C
2-A
7-B
12-B
17-C
22-C
27-A
32-C
37-C
42-D
47-C
3-C
8-A
13-A
18-B
23-C
28-D
33-C
38-D
43-B
48-A
4-C
9-B
14-C
19-B
24-B
29-D
34-D
39-D
44-B
49-A
5-B
10-B
15-D
20-D
25-B
30-B
35-A
40-B
45-B
50-A

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_on_tap_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_de_1_nam_hoc_2020_2021.doc