Đề thi thử lần 1 tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2018-2019 - Phòng GD & ĐT huyện Tân Thành
Bài 1 (2,5 điểm).
1. Tính giá trị biểu thức: 20 1 ( ) 5 1 1 2 .
5 5
A
− +
+
= −
2. Giải phương trình: 3 7 2 0. x x 2 − + =
3. Giải hệ phương trình:
3 2 1
.
3
x y
x y
− =
+ = −
Bài 2 (1,5 điểm). Cho hàm số 1 2
2
y x = − có đồ thị (P) và đường thẳng (D y x m ): 2 = +
( m là tham số).
1. Vẽ đồ thị (P).
2. Biết rằng đường thẳng (D) đi qua điểm A(2; 2 − ). Tìm giá trị của tham số m và
tìm tọa độ điểm chung của (D) với (P).
Bài 3 (2,0 điểm).
1. Quãng đường AB dài 200km. Một ô tô khởi hành từ A đi đến B và một mô tô
khởi hành từ B đi đến A cùng lúc. Sau khi gặp nhau tại địa điểm C (nằm trên quãng
đường AB ), ô tô chạy thêm 1 giờ 20 phút nữa thì đến B , còn mô tô chạy thêm 3 giờ nữa
thì đến A. Tìm vận tốc của ô tô và vận tốc của mô tô.
2. Giải phương trình: ( ) x x x + − + − = 2 4 1 7. 2 2
Bài 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn ( ) O đường kính AB và d là tiếp tuyến của ( ) O tại
A. Xét điểm M thay đổi trên d ( M khác A). Từ M kẻ tiếp tuyến khác d của ( ) O ,
gọi C là tiếp điểm. Đường thẳng MB cắt ( ) O tại D khác B . Đường thẳng qua C
vuông góc với AB lần lượt cắt MB , AB tại K H , . Đường thẳng AK cắt ( ) O tại E
khác A.
1. Chứng minh tứ giác ADKH nội tiếp.
2. Chứng minh DB là phân giác của góc HDE.
3. Chứng minh K là trung điểm của CH.
4. Chứng minh khi M thay đổi thì đường tròn ngoại tiếp tam giác DEH luôn đi
qua một điểm cố định.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN TÂN THÀNH
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày thi thử: 07 tháng 03 năm 2018
Bài 1 (2,5 điểm).
1. Tính giá trị biểu thức:
( )25 1 120 1
.
55
A
− ++
= −
2. Giải phương trình: 23 7 2 0.x x− + =
3. Giải hệ phương trình:
3 2 1
.
3
x y
x y
− =
+ = −
Bài 2 (1,5 điểm). Cho hàm số 21
2
y x= − có đồ thị ( )P và đường thẳng ( ) : 2D y x m= +
( m
là tham số).
1. Vẽ đồ thị ( )P .
2. Biết rằng đường thẳng ( )D đi qua điểm ( )2; 2A − . Tìm giá trị của tham số m và
tìm tọa độ điểm chung của ( )D với ( ).P
Bài 3 (2,0 điểm).
1. Quãng đường AB dài 200km. Một ô tô khởi hành từ A đi đến B và một mô tô
khởi hành từ B đi đến A cùng lúc. Sau khi gặp nhau tại địa điểm C (nằm trên quãng
đường AB ), ô tô chạy thêm 1 giờ 20 phút nữa thì đến B , còn mô tô chạy thêm 3 giờ nữa
thì đến A . Tìm vận tốc của ô tô và vận tốc của mô tô.
2. Giải phương trình: ( )2 22 4 1 7.x x x+ − + − =
Bài 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn ( )O đường kính AB và d là tiếp tuyến của ( )O tại
A . Xét điểm M thay đổi trên d ( M khác A ). Từ M kẻ tiếp tuyến khác d của ( )O ,
gọi C là tiếp điểm. Đường thẳng MB cắt ( )O tại D khác B . Đường thẳng qua C
vuông góc với AB lần lượt cắt MB , AB tại ,K H . Đường thẳng AK cắt ( )O tại E
khác A .
1. Chứng minh tứ giác ADKH nội tiếp.
2. Chứng minh DB là phân giác của góc .HDE
3. Chứng minh K là trung điểm của .CH
4. Chứng minh khi M thay đổi thì đường tròn ngoại tiếp tam giác DEH luôn đi
qua một điểm cố định.
Bài 5 (0,5 điểm). Xét hai số dương ,a b thay đổi tùy ý. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức: ( )
4
2 2
8
.
a b
P
a b ab
+
= +
+
_____Hết_____
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Họ và tên thí sinh ................................................... Số báo danh .......................
Chữ ký cán bộ coi thi ..............................................
2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN TÂN THÀNH
THI THỬ VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ LẦN 1
(Hướng dẫn chấm có 04 trang)
Bài 1 (2,5 điểm).
1. Tính giá trị biểu thức:
( )25 1 120 1
.
55
A
− ++
= −
2. Giải phương trình: 23 7 2 0.x x− + =
3. Giải hệ phương trình:
3 2 1
.
3
x y
x y
− =
+ = −
Câu Nội dung Điểm
1
(1,0đ)
( )25 1 1 5 1 120 1 2 5 1
5 55 5
A
− +
− ++ +
= − = −
0,5
10 5 5
5 5
+
= − 0,25
10 2.
5
= = 0,25
2
(0,75đ)
( )27 4.3.2 25 0 5∆ = − − = > ⇒ ∆ = 0,25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt :
( ) ( )
1 2
7 5 7 51
; 2.
2.3 3 2.3
x x
− − − − − +
= = = =
0,5
Cách khác (học sinh chưa được học công thức nghiệm của phương
trình bậc hai có thể làm theo cách này):
2
2
3 7 2 0 ( 2)(3 1) 0 .1
3
x
x x x x
x
=
− + = ⇔ − − = ⇔
=
3
(0,75đ)
3 2 1 3 2 1 5 5
3 2 2 6 3 2 1
x y x y x
x y x y x y
− = − = = −
⇔ ⇔
+ = − + = − − =
0,25
1
3 2 1
x
x y
= −
⇔
− =
0,25
1 1
.
3 2 1 2
x x
y y
= − = −
⇔ ⇔
− − = = −
0,25
3
Bài 2 (1,5 điểm). Cho hàm số 21
2
y x= − có đồ thị ( )P và đường thẳng ( ) : 2D y x m= +
( m
là tham số).
1. Vẽ đồ thị ( )P .
2. Biết rằng đường thẳng ( )D đi qua điểm ( )2; 2A − . Tìm giá trị của tham số m và
tìm tọa độ điểm chung của ( )D với ( ).P
Câu Nội dung Điểm
1
(1,0đ)
Bảng giá trị:
x 2− 1− 0 1 2
21
2
y x= − 2−
1
2
− 0
1
2
− 2−
0,5
Đồ thị đảm bảo đủ hai yêu cầu:
+ Vẽ hai trục, đánh dấu đúng các điểm trên bảng.
+ Vẽ đồ thị đi qua các điểm được đánh dấu.
0,5
2
(0,5đ)
( ) 2 2.2 6A D m m∈ ⇔ − = + ⇔ = − 0,25
Phương trình hoành độ giao điểm của ( )D và ( )P
là:
2 2 21 2 6 4 12 0
62
x
x x x x
x
=
− = − ⇔ + − = ⇔
= −
Tọa độ giao điểm của ( )D và ( )P là: ( ) ( )2; 2 ; 6; 18 .− − −
0,25
Bài 3 (2,0 điểm).
1. Quãng đường AB dài 200km. Một ô tô khởi hành từ A đi đến B và một mô tô
khởi hành từ B đi đến A cùng lúc. Sau khi gặp nhau tại địa điểm C (nằm trên quãng
đường AB ), ô tô chạy thêm 1 giờ 20 phút nữa thì đến B , còn mô tô chạy thêm 3 giờ nữa
thì đến A . Tìm vận tốc của ô tô và vận tốc của mô tô.
2. Giải phương trình: ( )2 22 4 1 7.x x x+ − + − =
Câu Nội dung Điểm
1
(1,5đ)
Gọi , ( / )x y km h lần lượt là vận tốc của ô tô, mô tô (Điều kiện:
0; 0x y> > ). 0,25
Quãng đường AC là: 3y
Quãng đường CB là: 4
3
x (1 giờ 20 phút 4
3
= giờ)
Ta có: 4 3 200
3
x y+ = (1)
0,25
Thời gian ô tô đi từ A đến C là: 3 ( )y h
x
Thời gian mô tô đi từ B đến C là: 4 ( )
3
x h
y
Ta có: 2 23 4 4 9 2 3
3
y x
x y x y
x y
= ⇔ = ⇒ = (2) (Vì 0; 0x y> > ).
0,25
4
Từ (1) và (2) ta có hệ phương tình:
4 3 200
3
2 3
x y
x y
+ =
=
0,25
Giải hệ phương trình tìm được
60
40
x
y
=
=
(thỏa mãn điều kiện) 0,25
Vậy vận tốc ô tô là 60 km/h, vận tốc mô tô là 40 km/h. 0,25
2
(0,5đ)
( )2 2 2 22 4 1 7 4 3 4 1 0x x x x x x x+ − + − = ⇔ + − − + − =
Đặt ( )2 4 1 0t x x t= + − ≥ , ta có: 2 1 (2 0
2 (
t
t t
t
= −
− − = ⇔
=
lo¹i)
nhËn)
0,25
Với 2t =
ta có: 2
1
4 1 4 .
5
x
x x
x
=
+ − = ⇔
= −
0,25
Bài 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn ( )O đường kính AB và d là tiếp tuyến của ( )O tại
A . Xét điểm M thay đổi trên d ( M khác A ). Từ M kẻ tiếp tuyến khác d của ( )O ,
gọi C là tiếp điểm. Đường thẳng MB cắt ( )O tại D khác B . Đường thẳng qua C
vuông góc với AB lần lượt cắt MB , AB tại ,K H . Đường thẳng AK cắt ( )O tại E
khác A .
1. Chứng minh tứ giác ADKH nội tiếp.
2. Chứng minh DB là phân giác của góc .HDE
3. Chứng minh K là trung điểm của .CH
4. Chứng minh khi M thay đổi thì đường tròn ngoại tiếp tam giác DEH luôn đi
qua một điểm cố định.
Câu Nội dung Điểm
d
N
E
K
H
D C
O
A B
M
0,5
5
1
(1,0đ)
D thuộc đường tròn đường kính AB nên 090ADB = 0,5
Ta có 090ADK KHA= = ⇒ tứ giác ADKH nội tiếp đường tròn
đường kính .AK
0,5
2
(1,0đ)
Tứ giác ADKH nội tiếp KDH KAH⇒ = 0,25
Lại có KAB BDE=
(góc nội tiếp chắn cung BE ) 0,25
BDE BDH DB⇒ = ⇒ là phân giác của .HDE 0,5
3
(0,5đ)
Gọi N là giao điểm của đường thẳng BC và d .
Do MC MA MAC= ⇒ ∆ cân tại M MAC MCA⇒ = . Tuy nhiên C
thuộc đường tròn đường kính AB nên CA CB⊥
0 090 ; 90MCN MCA MNC MAC MCN MNC⇒ = − = − ⇒ =
Như vậy tam giác MNC cân tại M MN MC⇒ = . Do đó M là
trung điểm AN .
0,25
Theo định lý Talet cho các tam giác ,BMN BMA với //NA CH (cùng
vuông góc AB), ta được: ;CK BK KH BK CK KH
MN BM AM BM MN AM
= = ⇒ =
Mà MN MA KC KH K= ⇒ = ⇒ là trung điểm của .CH
0,25
4
(0,5đ)
Ta chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác DEH luôn đi qua
điểm O cố định.
Thật vậy, nếu H trùng O hiển nhiên ta có điều phải chứng minh.
Xét trường hợp H nằm giữa O và B , ta có: 2 ;EOB EAB=
2EDH EAB EOB EDH= ⇒ = ⇒
tứ giác DEHO nội tiếp.
0,25
Trường hợp H nằm giữa A và O chứng minh tương tự.
Vậy đường tròn ngoại tiếp tam giác DEH luôn đi qua điểm O cố
định.
0,25
Bài 5 (0,5 điểm). Xét hai số dương ,a b thay đổi tùy ý. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức: ( )
4
2 2
8
.
a b
P
a b ab
+
= +
+
,a b
là các số dương nên ta có:
( ) ( ) ( )( ) ( )224 2 2 2 2 2 2 82 2 .2 8 8a b a b ab a b ab ab a b P ab
ab
+ = + + ≥ + = + ⇒ ≥ +
0,25
Mặt khác 1 12 . 2 16ab ab P
ab ab
+ ≥ = ⇒ ≥
Đẳng thức xảy ra 1a b⇔ = = .
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 16, đạt tại 1.a b= =
0,25
Ghi chú : Thí sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
______Hết______
Tài liệu đính kèm:
de_thi_thu_lan_1_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_toan_nam_hoc_2018.pdf



