Giáo án Sinh học Lớp 9 - Bài 20: Mối quan hệ giữa gen và ARN - Năm học 2020-2021
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Nêu được cấu tạo hóa học của ARN
- So sánh được cấu tạo hóa học và cấu trúc không gian của ADN và ARN
2. Kỹ năng
- Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy trừu tượng
3. Thái độ
- Tích cực tìm tòi và vận dụng kiến thức.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Máy chiếu, hình ảnh hoặc mô hình phân tử ARN
2. Học sinh
- Chuẩn bị trước bài ở nhà
III. Tổ chức hoạt động học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Mô tả cấu trúc không gian của ADN?
3. Bài mới
A. Khởi động
- GV: Giao nhiệm vụ: Hoạt động cặp đôi. Dự đoán:
+ ARN giống hay khác ADN? Vì sao?
- HS: Hoạt động cặp đôi thực hiện theo yêu cầu của GV
- GV: Quan sát hoạt động học tập của học sinh, giúp đỡ hướng dẫn HS còn gặp khó khăn
- GV: Gọi nhóm báo cáo kết quả, chia sẻ ý kiến với các nhóm khác.
- GV: Nhận xét và hướng học sinh vào nội dung bài học
B. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động 1. Cấu tạo hóa học của ARN
Mục tiêu: - Nêu được cấu tạo hóa học của ARN
- So sánh được cấu tạo hóa học và cấu trúc không gian của ADN và ARN
Ngày soạn: 11/9/2020 Ngày dạy: 16/9/2020 Tiết 5 - Bài 20. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Nêu được cấu tạo hóa học của ARN - So sánh được cấu tạo hóa học và cấu trúc không gian của ADN và ARN 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy trừu tượng 3. Thái độ - Tích cực tìm tòi và vận dụng kiến thức. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Máy chiếu, hình ảnh hoặc mô hình phân tử ARN 2. Học sinh - Chuẩn bị trước bài ở nhà III. Tổ chức hoạt động học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Mô tả cấu trúc không gian của ADN? 3. Bài mới A. Khởi động - GV: Giao nhiệm vụ: Hoạt động cặp đôi. Dự đoán: + ARN giống hay khác ADN? Vì sao? - HS: Hoạt động cặp đôi thực hiện theo yêu cầu của GV - GV: Quan sát hoạt động học tập của học sinh, giúp đỡ hướng dẫn HS còn gặp khó khăn - GV: Gọi nhóm báo cáo kết quả, chia sẻ ý kiến với các nhóm khác. - GV: Nhận xét và hướng học sinh vào nội dung bài học B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1. Cấu tạo hóa học của ARN Mục tiêu: - Nêu được cấu tạo hóa học của ARN - So sánh được cấu tạo hóa học và cấu trúc không gian của ADN và ARN Hoạt động của GV và HS Nội dung GV: Giao nhiệm vụ: Hoạt động nhóm lớn (5 phút) hoàn thiện phiếu học tập: + Quan sát hình 20.1 (104), trả lời câu hỏi trong sách HDH (104). + Hoàn thiện bảng so sánh ARN và ADN HS: Hoạt động nhóm thực hiện theo yêu cầu của GV GV: Quan sát hoạt động học tập của học sinh, giúp đỡ hướng dẫn nhóm HS còn gặp khó khăn GV: Gọi 1 nhóm HS báo cáo kết quả trước lớp, chia sẻ ý kiến với các nhóm khác. GV: Nhận xét, hoàn chỉnh kiến thức và hướng dẫn học sinh hoàn thiện nội dung vào vở cá nhân HS: Ghi nội dung vào vở cá nhân I. ARN (Axit Ribônuclêic) 1. Cấu tạo hóa học, cấu trúc không gian của ARN - ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nucleotit gồm 4 loại Nu là A ; U ; G; X. - Các Nu của ARN liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị bền vững - So sánh ADN và ARN Đặc điểm ARN ADN Thành phần hóa học C, H, O, N, P C, H, O, N, P Số mạch đơn 1 2 Các loại đơn phân A, U, G, X A; T; G; X Kích thước, khối lượng Nhỏ Lớn Hoạt động 2. Các loại ARN và chức năng của ARN Mục tiêu: HS nêu được các loại ARN, cấu trúc không gian và chức năng của ARN Hoạt động của GV và HS Nội dung GV: Giao nhiệm vụ - Hoạt động cặp đôi: Quan sát hình 20.2 (104), trả lời 2 câu hỏi trong sách HDH (104). HS: Hoạt động cặp đôi thực hiện theo yêu cầu của GV GV: Quan sát hoạt động học tập của học sinh, giúp đỡ hướng dẫn nhóm HS còn gặp khó khăn GV: Gọi 1 nhóm HS báo cáo kết quả trước lớp, chia sẻ ý kiến với các nhóm khác. GV: Nhận xét, hoàn chỉnh kiến thức và hướng dẫn học sinh hoàn thiện nội dung vào vở cá nhân HS: Ghi nội dung vào vở cá nhân 2. Các loại ARN và chức năng của ARN - ARN gồm : + mARN: Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của Prôtêin. Sau khi tổng hợp Prôtêin thì mARN thường được các enzim phân hủy + tARN: Vận chuyển axít amin tới nơi tổng hợp Prôtênin. Nhận biết bộ ba mã hóa theo nguyên tắc bổ sung + rARN: Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm. Nơi tổng hợp protein 4. Củng cố/ Luyện tập - GV yêu cầu HS làm bài tập C2. Đáp án: B. - Mô tả cấu tạo hóa học và cấu trúc không gian của ARN. 5. Hướng dẫn về nhà - Ôn tập kiến thức: cấu tạo hóa học của ARN, các loại ARN và chức năng của chúng? - Chuẩn bị bài mới: + Các yếu tố tham gia vào quá trình tổng hợp ARN + Nêu những diễn biến cơ bản trong quá trình tổng hợp ARN?
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_9_bai_20_moi_quan_he_giua_gen_va_arn_na.doc