Kế hoạch giáo dục nhóm môn Sinh học Lớp 7+8+9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thanh Lạc

Kế hoạch giáo dục nhóm môn Sinh học Lớp 7+8+9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thanh Lạc

SINH HỌC 7

Cả năm: 35 tuần (70 tiết)

- Học kì I: 18 tuần (36 tiết)

- Học kỳ II: 17 tuần (34 tiết)

Tuần Tiết Tên Chủ đề/Bài học Nội dung

điều chỉnh HD thực hiện Ghi Chú

1

1 MỞ ĐẦU

Bài 1. Thế giới động vật đa dạng phong phú

2 Bài 2. Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật

2

3 CHỦ ĐỀ: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH

Bài 3. Thực hành:Quan sát một số động vật nguyên sinh

 Cả 5 bài:

Bài 3, Bài 4, Bài 5, Bài 6 và Bài 7.

Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 5 tiết.

4 Bài 4. Trùng roi

 Mục I.1. Cấu tạo và di chuyển Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài

 Mục 4. Tính hướng sáng Học sinh tự đọc

 Mục Câu hỏi: Câu 3 Không yêu cầu học sinh thực hiện

3

5 Bài 5. Trùng biến hình và trùng giày

 Mục II.1. Cấu tạo và di chuyển Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài.

 Mục II.2. Lệnh trang 22 Không thực hiện

 

doc 19 trang Hoàng Giang 31/05/2022 4890
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục nhóm môn Sinh học Lớp 7+8+9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thanh Lạc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS THANH LẠC
TỔ KH TỰ NHIÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 Thanh Lạc, ngày 25 tháng 9 năm 2021
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
NHÓM MÔN SINH HỌC
NĂM HỌC 2021 – 2022
Căn cứ Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2021 – 2022 đối với giáo dục Mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ công văn số 2613/BGDĐT-GDTrH ngày 23/6/2021 của Bộ GDĐT; Công văn số 797/SGD&ĐT-GDTrH ngày 09/7/2021 của Sở GD&ĐT về việc triển khai chương trình giáo dục trung học năm học 2021 – 2022; Công văn số 3699/BGDĐT-GDTrH ngày 27/8/2021 của Bộ GDĐT; Công văn số 1082/SGD&ĐT-GDTrH ngày 06/9/2021 của Sở GD&ĐT hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2021-2022;
Căn cứ công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18/12/2020 của Bộ GDĐT; Công văn số 983/SGD&ĐT-GDTrH ngày 03/9/2020 của Sở GD&ĐT về việc hướng dẫn xây dựng KHGD cấp THCS từ năm học 2020 – 2021; Công văn số 874/SGDĐT-GDTrH ngày 14/8/2018 của Sở GDĐT V/v đánh giá kết quả bồi dưỡng chuyên môn và hướng dẫn triển khai các nhiệm vụ tại đơn vị từ năm học 2018 – 2019;
Căn cứ công văn số 4040/BGDĐT-GDTrH ngày 16/9/2021 của Bộ GDĐT V/v hướng dẫn thực hiện Chương trình GDPT cấp THCS, THPT ứng phó với dịch Covid-19 năm học 2021-2022;
Căn cứ Kế hoạch năm học 2021 – 2021; Kế hoạch giáo dục của nhà trường;
Căn cứ tình hình thực tế của nhóm môn Sinh học;
Nhóm môn Sinh học xây dựng kế hoạch giáo dục theo định hướng phát triển năng lực học sinh như sau :
	I. PHẦN CHUNG 
1. Rà soát nội dung CT, SGK hiện hành; Cấu trúc, sắp xếp lại nội dung dạy học của từng môn học:
Thực hiện theo công văn số 4040/BGDĐT-GDTrH ngày 16/9/2021 của Bộ GDĐT V/v hướng dẫn thực hiện Chương trình GDPT cấp THCS, THPT ứng phó với dịch Covid-19 năm học 2021-2022;
Đối với lớp 9 thực hiện theo hướng dẫn rà soát, điều chỉnh nội dung dạy học theo định hướng chương trình GDPT 2018.
Môn
Khối/
lớp
Nội dung mới
Nội dung
điều chỉnh
Lý do
điều chỉnh
Sinh
9
-Tiến hóa
-Phát biểu được khái niệm tiến hóa
-Thông qua một số hình ảnh, nêu được các bằng chứng tiến hóa
Bổ sung kiến thức theo nội dung tập huấn
-Chọn lọc tự nhiên
-Dựa vào các hình ảnh, sơ đồ mô tả được quá trình chọn lọc tự nhiên
-Chọn lọc nhân tạo
-Nêu được khái niệm chọn lọc nhân tạo. Lấy được ví dụ minh họa
-Nêu được vai trò của chọn lọc nhân tạo trong chăn nuôi trồng trọt
-Nguồn gốc của loài
-Giải thích được nguồn gốc các loài theo quan điểm của Đacuyn
-Phát sinh, phát triển sự sống trên Trái Đất
- Trình bày được khái quát sự phát sinh, phát triển sự sống trên Trái Đất.
-Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình phát sinh sự sống.
-Thực hiện được các quan sát, thu thập các đặc điểm thích nghi của sinh vật tại địa phương.
-Sự phát triển của loài người
-Dựa vào sơ đồ, trình bày được khái quát sự hình thành loài người
2. Xây dựng các chủ đề 
2.1. Chủ đề nội môn
Thực hiện theo công văn số 4040/BGDĐT-GDTrH ngày 16/9/2021 của Bộ GDĐT V/v hướng dẫn thực hiện Chương trình GDPT cấp THCS, THPT ứng phó với dịch Covid-19 năm học 2021-2022. Gồm các chủ đề nội môn sau:
Stt
Tháng
Môn
Khối
Tên chủ đề – tổng số tiết
Đối tượng
Địa điểm
Hình thức thực hiện
1
Sinh
7
Chủ đề: Nghành động vật nguyên sinh (5 tiết)
HS khối 7
Trường THCS Thanh lạc
Dạy-học trên lớp, phòng bộ môn
2
Chủ đề: Ngành ruột khoang (3 tiết)
3
Chủ đề: Ngành giun dẹp (2 tiết)
4
Chủ đề: Ngành giun tròn (2 tiết)
5
Chủ đề: Ngành giun đốt (2 tiết)
6
Chủ đề: Ngành thân mềm (4 tiết)
7
Chủ đề: Tôm sông (2 tiết)
8
Chủ đề: Lớp sâu bọ (3 tiết)
9
Chủ đề: Lớp cá (3 tiết)
10
Chủ đề: Lớp lưỡng cư (2 tiết)
11
Chủ đề: Lớp bò sát (2 tiết)
12
Chủ đề: Lớp chim (4 tiết)
13
Chủ đề: Sự đa dạng của thú (6 tiết)
14
Sinh
8
Chủ đề: Vận động (6 tiết)
HS khối 8
Trường THCS Thanh lạc
Dạy-học trên lớp, phòng bộ môn
15
Chủ đề: Tuần hoàn (7 tiết)
16
Chủ đề: Hô hấp (4 tiết)
17
Chủ đề: Tiêu hóa (6 tiết)
18
Chủ đề: Bài tiết (2 tiết)
19
Chủ đề: Da (3 tiết)
20
Chủ đề: Nội tiết (2 tiết)
21
Sinh
9
Chủ đề: Lai một cặp tính trạng (2 tiết)
HS khối 9
Trường THCS Thanh lạc
Dạy-học trên lớp, phòng bộ môn
22
Chủ đề: Nguyên phân, giảm phân (4 tiết)
23
Chủ đề: Biến dị (3 tiết)
2.2. Chủ đề liên môn
Stt
Tháng
Môn
Khối
Tên chủ đề – tổng số tiết
Tích hợp với môn
Đối tượng
Địa điểm
Hình thức /Người thực hiện
3. Tổ chức các hoạt động trải nghiệm
Stt
Tháng
Môn
Khối
Tên chủ đề
Đối tượng
Địa điểm
Hình thức /Người thực hiện
1
Sinh
9
Bảo vệ môi trường
HS khối 9
Tại địa phương, gia đình
Giáo viên và học sinh khối 9
4. Phần tổng hợp kết quả
Môn
Khối/
Lớp
Số tiết
So quy định số tiết
Tổng số
Chủ đề
HĐTN
Thông thường
Tăng
Giảm
Sinh
7
70
40
0
30
0
0
Sinh
8
70
27
0
33
0
0
Sinh
9
70
9
2
59
0
0
 (Tổng số = số tiết chủ đề nội môn, liên môn +hoạt động trải nghiệm +thông thường)
II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT
(Phụ lục kèm theo)
DUYỆT CỦA BGH NHÀ TRƯỜNG
(Kí tên và đóng dấu)
Nguyễn Văn Vương
Thanh Lạc, ngày 25 tháng 9 năm 2021
NHÓM TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thị Nhung
PHỤ LỤC PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT
(Kèm theo Kế hoạch giáo dục môn Sinh học năm học 2021 – 2022)
a) Cơ số điểm trong một học kì
Điểm đánh giá thường xuyên: 2 lần điểm
Điểm đánh giá định kì: 2 lần điểm
Vấn đáp(kt miệng)
Bài viết(kt 15 phút)
Giữa kì
Cuối kì
1
2
1
1
BÀI KIỂM TRA
Giữa HKI
Cuối HKI
Giữa HKII
Cuối HKII
MÔN
Thời gian
Thời điểm
Thời gian
Thời điểm
Thời gian
Thời điểm
Thời gian
Thời điểm
Sinh 7
45 phút
Tuần 9
45 phút
Tuần 17
45 phút
Tuần 27
45 phút
Tuần 33
Sinh 8
45 phút
Tuần 9
45 phút
Tuần 17
45 phút
Tuần 26
45 phút
Tuần 30
Sinh 9
45 phút
Tuần 9
45 phút
Tuần 16
45 phút
Tuần 25
45 phút
Tuần 32
b) Chương trình chi tiết
SINH HỌC 7
Cả năm: 35 tuần (70 tiết)
- Học kì I: 18 tuần (36 tiết)
- Học kỳ II: 17 tuần (34 tiết)
Tuần
Tiết
Tên Chủ đề/Bài học
Nội dung
điều chỉnh
HD thực hiện
Ghi Chú
1
1
MỞ ĐẦU
Bài 1. Thế giới động vật đa dạng phong phú
2
Bài 2. Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
2
3
CHỦ ĐỀ: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
Bài 3. Thực hành:Quan sát một số động vật nguyên sinh
Cả 5 bài:
Bài 3, Bài 4, Bài 5, Bài 6 và Bài 7.
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 5 tiết.
4
Bài 4. Trùng roi
Mục I.1. Cấu tạo và di chuyển
Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài
Mục 4. Tính hướng sáng
Học sinh tự đọc
Mục Câu hỏi: Câu 3
Không yêu cầu học sinh thực hiện
3
5
Bài 5. Trùng biến hình và trùng giày
Mục II.1. Cấu tạo và di chuyển
Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài.
Mục II.2. Lệnh ▼ trang 22
Không thực hiện
Mục Câu hỏi: Câu 3 trang 22
6
Bài 6. Trùng kiết lị và trùng sốt rét.
Mục I. Lệnh ▼ trang 23
Không thực hiện
Mục II.2. Lệnh ▼ trang 24
4
7
Bài 7. Đặc điểm chung – vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh
Nội dung về Trùng lỗ trang 27
Không dạy
8
CHỦ ĐỀ: NGÀNH RUỘT KHOANG
Bài 8. Thuỷ tức
Mục II. Bảng trang 30
Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài
Cả 3 bài:
Bài 8, Bài 9 và Bài 10.
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 3 tiết
Mục II. Lệnh ▼ trang 30
Không thực hiện
5
9
Bài 9. Đa dạng của ngành ruột khoang .
Mục I. Lệnh ▼ trang 33
Không thực hiện
Mục III. Lệnh ▼ trang 35
10
Bài 10. Đặc điểm chung vai trò của ngành ruột khoang
Mục I. Bảng trang 37
Không thực hiện nội dung ở các số thứ tự 4, 5 và 6.
6
11
CHỦ ĐỀ: Ngành giun dẹp
Bài 11: Sán lá gan
Mục III.1. Lệnh ▼ trang 41- 42
Không thực hiện
Cả 2 bài:
Bài 11 và Bài 12.
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 2 tiết.
12
Bài 12: Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành giun dẹp
Mục II. Đặc điểm chung
Không dạy
7
13
CHỦ ĐỀ: Ngành giun tròn
Bài 13: Giun đũa
Mục III. Lệnh ▼ trang 48
Không thực hiện
Cả 2 bài:
Bài 13 và Bài 14.
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 2 tiết.
14
Bài 14: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành giun tròn
Mục II. Đặc điểm chung
Không dạy
8
15
CHỦ ĐỀ: Ngành giun đốt
Bài 15. Giun đất
Mục III. Cấu tạo trong
Không dạy
Cả 3 bài:
Bài 15, Bài 16 và Bài 17.
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 2 tiết.
Bài 16: Thực hành- Mổ và quan sát giun đất 
Cả bài
Không yêu cầu HS thực hiện
16
Bài 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành giun đốt
Mục II. Đặc điểm chung
Không dạy
9
17
Ôn tập
18
Kiểm tra giữa học kì I
10
19
CHỦ ĐỀ: NGÀNH THÂN MỀM
Bài 18. TH mổ và quan sát trai sông .
Không dạy cả bài, chuyển dạy thực hành
Mục II. Di chuyển
Không dạy
Cả 4 bài:
Bài 18, Bài 19, Bài 20 và Bài 21.
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 4 tiết.
Mục III. Lệnh ▼ trang 64
Không thực hiện
20
Bài 19: Một số thân mềm khác
Cả bài 
Không dạy cả bài, chuyển dạy thực hành.
Bài 20: Thực hành: Quan sát một số thân mềm
Cả bài
Không yêu cầu HS thực hiện
11
21
Bài 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm
Mục I. Lệnh ▼ trang 71-72
Không thực hiện
22
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Lớp giáp xác
CHỦ ĐỀ: Tôm sông
Bài 22. Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông
Mục I.2. Các phần phụ tôm và chức năng
Khuyến khích học sinh tự đọc
Cả 2 bài:
Bài 22 và Bài 24.
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 2 tiết.
Mục I.3. Di chuyển
Bài 23. Thực hành mổ và quan sát tôm sông.
Cả bài
Không yêu cầu HS thực hiện
12
23
Bài 24. Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác.
24
Lớp hình nhện
Bài 25. Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện .
Mục I.1. Bảng 1.
Không thực hiện
13
25
CHỦ ĐỀ: Lớp sâu bọ
Bài 26. Châu chấu
Mục II. Cấu tạo trong
Không dạy
Cả 3 bài:
Bài 26, Bài 27 và Bài 28.
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 3 tiết.
26
Bài 27. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ
Mục II.1. Đặc điểm chung
Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài.
14
27
Bài 28. Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ
Mục III.1. Về giác quan
Mục III.2. Về thần kinh
Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu
28
Bài 29. Đặc điểm chung và vai trò của chân khớp
Mục I. Đặc điểm chung
Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài
15
29
Bài 30. Ôn tập phần 1 – Động vật không sương sống 
Mục II. Sự thích nghi của động vật không xương sống
Khuyến khích học sinh tự đọc
30
CHƯƠNG VI: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Chủ đề: lớp cá
Bài 31. Cá chép.
Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của cá chép
Không dạy lí thuyết. Chuyển thành thực hành Quan sát cấu tạo ngoài và hành động sống.
Cả 3 bài:
Bài 31, Bài 32 và Bài 34.
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 3 tiết.
16
31
Bài 32. Thực hành mổ cá chép
Bài 33. Cấu tạo trong của cá chép.
Cả bài
Khuyến khích học sinh tự đọc
32
Bài 34. Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá
Mục II. Đặc điểm chung của Cá
Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong.
17
33
Ôn tập học kì I
34
Kiểm tra học kì I
18
35
CHỦ ĐỀ: Lớp lưỡng cư
Bài 35. Ếch đồng .
Cả 2 bài:
Bài 35 và Bài 37.
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 2 tiết.
Bài 36. Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ.
Cả bài
Không thực hiện
36
Bài 37. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư .
Mục III. Đặc điểm chung của Lưỡng cư
Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong.
19
37
CHỦ ĐỀ: Lớp bò sát
Bài 38. Thằn lằn bóng đuôi dài.
Cả 2 bài:
Bài 38 và Bài 40.
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 2 tiết.
Bài 39. Cấu tạo trong của thằn lằn.
Cả bài
Không dạy
38
Bài 40. Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát
Mục III. Đặc điểm chung
Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong.
20
39
CHỦ ĐỀ: Lớp chim
Bài 41. Chim Bồ câu .
Cả 3 bài.
Bài 41, Bài 44 và Bài 45.
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 4 tiết.
Bài 42. Thực hành – Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu
 Cả bài
Không thực hiện
Bài 43. Cấu tạo trong của chim bồ câu .
Cả bài
Không dạy
40
Bài 44. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
Mục II. Đặc điểm chung của Chim
Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong
21
41
42
Bài 45. Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim
22
43
Lớp thú
Bài 46. Thỏ .
Bài 47. Cấu tạo trong của thỏ nhà.
Cả bài
HS tự đọc
44
Chủ đề : Sự đa dạng của thú
Bài 48. Sự đa dạng của thú (bộ thú huyệt, bộ thú túi
Mục II. Lệnh ▼ trang 157
Không thực hiện
Cả 5 bài.
Bài 48, Bài 49, Bài 50, Bài 51 và Bài 52.
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 6 tiết.
23
45
Bài 49. Sự đa dạng của thú (bộ dơi, bộ cá voi).
Mục II. Lệnh ▼ trang 160-161
Không thực hiện
46
Bài 50. Sự đa dạng của thú (bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt).
Mục III. Lệnh ▼ trang 164
Không thực hiện
24
47
48
Bài 51. Sự đa dạng của thú (tiếp theo) – Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
Mục II. Lệnh ▼ trang 168
Không thực hiện
Mục IV. Đặc điểm chung của Thú
Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong.
25
49
Bài 52. Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của thú
Chủ đề : Sự đa dạng của thú
tiếp
50
CHƯƠNG VII: SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT
Bài 53. Môi trường sống và sự vận động, di chuyển
26
Bài 54. Tiến hoá về tổ chức cơ thể.
Cả bài
HS tự đọc
51
Bài 55. Tiến hoá về sinh sản .
52
27
53
Ôn tập 
54
Kiểm tra
28
55
Bài 56. Cây phát sinh giới Động vật
Mục I. Bằng chứng về mối quan hệ giữa các nhóm động vật
Không dạy
56
CHƯƠNG VIII: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
Bài 57. Đa dạng sinh học .
29
57
Bài 58. Đa dạng sinh học (tiếp)
58
Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học
30
59
Bài 60. Động vật quí hiếm .
60
Bài 63. Ôn tập kì
31
61
Bài 61.Thực hành : Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng đối với kinh tế ở địa phương .
62
Bài 62. Thực hành : Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng đối với kinh tế ở địa phương .
32
63
Bài 64.Tham quan thiên nhiên.
64
Bài 65 .Tham quan thiên nhiên.
33
65
Ôn tập
66
Kiểm tra học kì II
34
67
Bài 66 .Tham quan thiên nhiên(tiếp)
68
Ôn tập
35
69
Ôn tập
70
SINH HỌC 8
Cả năm: 35 tuần (70 tiết)
- Học kì I: 18 tuần (36 tiết)
 - Học kỳ II: 17 tuần (34 tiết)
Tuần
Tiết
Tên Chủ đề/Bài học
Nội dung
điều chỉnh
HD thực hiện
Ghi Chú
1
1
Bài 1. Bài mở đầu
2
CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
Bài 2. Cấu tạo cơ thể người
2
3
Bài 3. Tế bào
Mục II. Lệnh ▼ trang 11
Mục III. Thành phần hóa học của tế bào
Không thực hiện
Không dạy
4
Bài 4. Mô
Mục II. Các loại mô
Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài.
Mục I. Lệnh ▼ trang 14
Mục II.1. Lệnh ▼ trang 14
Mục II.2. Lệnh ▼ trang 15
Mục II.3. Lệnh ▼ trang 15
Không thực hiện
3
5
Bài 6. Phản xạ
Mục I. Lệnh ▼ trang 21
Mục II.2. Lệnh ▼ trang 21
Mục II.3. Vòng phản xạ
Không thực hiện
Khuyến khích học sinh tự đọc
6
Bài 5. Thực hành quan sát tế bào và mô
4
7
CHƯƠNG II: SỰ VẬN ĐỘNG CỦA CƠ THỂ
Chủ đề: Vận động
Bài 7. Bộ xương
Mục II. Phân biệt các loại xương 
Khuyến khích học sinh tự đọc
Cả 6 bài:
Bài 7, Bài 8, Bài 9, Bài 10, Bài 11 và Bài 12.
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 6 tiết.
8
Bài 8. Cấu tạo và tính chất của xương
 Mục I. Cấu tạo của xương
Mục III. Thành phần hóa học và tính chất của xương
Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài.
5
9
Bài 9. Cấu tạo và tính chất của cơ
Mục I. Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ
Khuyến khích học sinh tự đọc
10
Bài 10. Hoạt động của cơ
Mục I. Công cơ
Mục II. Lệnh ▼ trang 34
Không dạy
Không thực hiện
6
11
Bài 11. Tiến hoá của hệ vận động – Vệ sinh hệ vận động
Mục I. Bảng 11.
Mục II. Sự tiến hóa của hệ cơ người so với hệ cơ thú
Không thực hiện
Không dạy
12
Bài 12. Thực hành: tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương
7
13
CHƯƠNG III: TUẦN HOÀN
Chủ đề : tuần hoàn
Bài 13. Máu và môi trường trong cơ thể.
Mục I.1. Nội dung ■ Thí nghiệm
Giáo viên mô tả thí nghiệm, không yêu cầu học sinh thực hiện.
Cả 7 bài:
Bài 13, Bài 14, Bài 15, Bài 16, Bài 17, Bài 18 và Bài 19.
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 7 tiết
14
Bài 14. Bạch cầu- miễn dịch.
8
15
Bài 15. Đông máu và nguyên tắc truyền máu.
Mục II.2 Lệnh ▼ trang 49;50
Chỉ học phần chữ đóng khung ở cuối bài
16
Bài 16. Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
Mục II. Lệnh ▼ trang 52
Không thực hiện
9
17
Ôn tập
18
Kiểm tra
10
19
Bài 17. Tim và mạch máu
- Mục I. Lệnh ▼ trang 54 - Bảng 17.1
Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 3
Không thực hiện
20
Bài 18. Vận chuyển máu qua hệ mạch - Vệ sinh hệ tuần hoàn
Mục I. Lệnh ▼ trang 58;59
Không thực hiện
11
21
Bài 19. Thực hành: Sơ cứu cầm máu
22
Chương IV. Hô hấp
Chủ đề: Hô hấp
Bài 20. Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Mục II. Bảng 20.
Mục II. Lệnh ▼ trang 66
Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2
Khuyến khích học sinh tự đọc
Không thực hiện
Không thực hiện
Cả 4 bài:
Bài 20, Bài 21, Bài 22 và Bài 23.
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 4 tiết
12
23;
24
Bài 21. Hoạt động hô hấp
Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2
Không thực hiện
Bài 22. Vệ sinh hô hấp
Cả bài 
HS tự đọc
13
25
Bài 23.Thực hành hô hấp nhân tạo
26
Chủ đề: Tiêu hóa
Chương V. Tiêu hóa
Bài 24. Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa
Cả 6 bài:
Bài 24, Bài 25, Bài 26, Bài 27, Bài 28, Bài 29.
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 6 tiết.
14
27
Bài 25. Tiêu hoá ở khoang miệng.
Bài 26. Thực hành: Tìm hiểu hoạt động của enzim trong nước bọt
Cả bài
Không thực hiện
28
Bài 27. Tiêu hóa ở dạ dày
Mục I. Lệnh ▼ trang 87, ý 2 (Căn cứ )
Không dạy
15
29;30
Bài 28. Tiêu hoá ở ruột non
Mục I. Lệnh ▼ trang 90
Không thực hiện
16
31;32
Bài 35. Ôn tập học kì I
Cả bài
Không ôn tập những nội dung đã tinh giản
17
33
Kiểm tra học kì I
34
Bài 29. Hấp thụ dinh dưỡng và thải phân.
Mục I. Hình 29.1
Mục I. Hình 29.2 và nội dung liên quan
Không dạy
Bài 30. Vệ sinh tiêu hóa
Cả bài
Học sinh tự đọc
18
35
CHƯƠNG VI: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Bài 31. Trao đổi chất.
36
Bài 32. Chuyển hoá.
Mục I. Lệnh ▼ trang 103
Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 3 và câu 4*
Không thực hiện
Bài 33. Thân nhiệt
19
37
Bài 34. Vitamin và muối khoáng
Bài 36. Tiêu chuẩn ăn uống – Nguyên tắc lập khẩu phần
38
Bài 37. Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho trước
20
39
CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT
Chủ đề: Bài tiết
Bài 38. Bài tiết và cấu tạo cơ quan bài tiết nước tiểu
Mục II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu
Không dạy chi tiết cấu tạo, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài.
Cả 3 bài:
Bài 38, Bài 39 Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 2 tiết
40
Bài 39. Bài tiết nước tiểu
Mục I. Tạo thành nước tiểu
Không dạy chi tiết, chỉ dạy sự tạo thành nước tiểu ở phần chữ đóng khung ở cuối bài
Mục II. Lệnh ▼ trang 127
Không thực hiện
21
Bài 40. Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu
Cả bài
HS tự đọc
41;42
CHƯƠNG VIII: DA
Chủ đề: Da
Bài 41. Cấu tạo và chức năng của da
Mục I. Cấu tạo của da
Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu cấu tạo ở phần chữ đóng khung ở cuối bài.
22
Bài 42. Vệ sinh da
Cả bài
HS tự đọc
43;44
CHƯƠNG IX: THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
Bài 43. Giới thiệu chung hệ thần kinh
Mục I. Nơron - đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh
Không dạy
Bài 44. Thực hành – Tìm hiểu chức năng (Liên quan đến cấu tạo) của tuỷ sống
Cả bài
Không yêu cầu học sinh thực hiện
23
45
Bài 45. Dây thần kinh tuỷ
Bài 46. Trụ não, tiểu não, não trung gian
-Mục II, Mục III và Mục IV
-Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 1
-Không dạy chi tiết cấu tạo, chỉ dạy vị trí và chức năng các phần.
-Không thực hiện
46
Bài 47. Đại não
Mục II. Lệnh ▼ trang 149
Không dạy
Bài 48. Hệ thần kinh sinh dưỡng
-Mục I. Hình 48.2 và nội dung liên quan trong lệnh ▼
-Mục II. Bảng 48.1 và nội dung liên quan
-Mục III. Bảng 48.2 và nội dung liên quan
-Không dạy
Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2
Không thực hiện
Các nội dung còn lại của bài
Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài
24
47
Chủ đề: Giác quan
Bài 49. Cơ quan phân tích thị giác
Mục II.1. Hình 49.3 và các nội dung liên quan
Không dạy
Cả 3 bài:
Bài 49, Bài 50 và Bài 51.
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 3 tiết.
Mục II.2. Cấu tạo của màng lưới
Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu các thành phần của màng lưới.
Mục II. Lệnh ▼ trang 156
Không thực hiện
Mục II.3. Lệnh ▼ trang 157
Không thực hiện
48
Bài 50: Vệ sinh mắt
25
49
Bài 51. Cơ quan phân tích thính giác
Mục I. Hình 51.2. và các nội dung liên quan đến cấu tạo ốc tai
Không dạy
Mục I. Lệnh ▼ trang 163
Không thực hiện
50
Bài 52. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.
26
51
Ôn tập
52
Kiểm tra
27
53
Bài 53. Hoạt động thần kinh cấp cao ở người
54
CHƯƠNG X: TUYẾN NỘI TIẾT
Bài 55. Giới thiệu chung tuyến nội tiết
28
55
Chủ đề: Nội tiết
Bài 56. Tuyến yên, tuyến giáp
Cả 3 bài:
Không dạy chi tiết, chỉ dạy vị trí và chức năng của các tuyến. 31 Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 2 tiết.
Bài 57. Tuyến tuỵ và tuyến trên thận
56
Bài 58. Tuyến sinh dục
29
57
Bài 59. Sự điều hoà và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết
CHƯƠNG XI. SINH SẢN
Bài 60. Cơ quan sinh dục nam
Bài 61. Cơ quan sinh dục nữ
58
Bài 62. Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai
Bài 63. Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai
Bài 64. Các bệnh lây qua đường sinh dục.
Bài 65.Đại dịch AIDS – Thảm họa của loài người (Đọc Thêm)
30
59
Bài 66. Ôn tập kì II
60
Kiểm tra học kì II
31
61
Ôn tập
62
Ôn tập
32
63
Ôn tập
64
Ôn tập
33
65
Ôn tập
66
Ôn tập
34
67
Ôn tập
68
Ôn tập
35
69
Ôn tập
70
Ôn tập
SINH HỌC 9
Cả năm: 35 tuần (70 tiết)
- Học kì I: 18 tuần (36 tiết)
 - Học kỳ II: 17 tuần (34 tiết)
Tuần
Tiết
Tên chủ đề/Bài học
Nội dung
điều chỉnh
HD thực hiện
Ghi Chú
1
1
DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
CHƯƠNG I: CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MEN ĐEN
Bài 1: Menden và di truyền học
Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 4, trang 7
Không thực hiện
2
Chủ đề: Lai một cặp tính trạng
Bài 2: Lai một cặp tính trạng
Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 4
Không thực hiện
Cả 2 bài.
Bài 2 và Bài 3.
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 2 tiết.
2
3
Bài 3: Lai một cặp tính trạng
(tiếp theo)
- Mục V. Trội không hoàn toàn
- Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 3
- Không dạy
- Không thực hiện
4
Bài 4: Lai 2 cặp tính trạng
3
5
Bài 5: Lai 2 cặp tính trạng
(tiếp theo)
Bài 6:TH:Tính xác xuất xuật hiện của các đồng kim loại
Khuyến khích học sinh tự làm
Bài 7: Bài tập phép lai một cặp tính trạng và lai 2 cặp tính trạng
Cả bài
Không yêu cầu học sinh thực hiện
6
CHƯƠNG II: NHIỄM SẮC THỂ
Bài 8: Nhiễm sắc thể
4
7;8
Chủ đề: Nguyên phân, giảm phân
Bài 9: Nguyên phân
-Mục I. Biến đổi hình thái nhiễm sắc thể trong chu kì tế bào
- Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 1
- Không dạy
- Không thực hiện
Cả 2 bài.
Bài 9 và Bài 10 và bài 11.
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 4 tiết.
5
9
Bài 10: Giảm phân
Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2
Không thực hiện
10
Bài 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh
6
11
Bài 12: Cơ chế xác định giới tính
12
Bài 13: Di truyền liên kết
Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2 và câu 4
Không thực hiện
7
13
Bài 14: TH: Quan sát hình thái nhiễm sắc thể
Bài tập vê Nhiễm sắc thể
14
CHƯƠNG III: ADN VÀ GEN
Bài 15: AND
Bài 16: ADN và bản chất của gen
8
15
Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN
16
Bài 18: Prôtêin
Mục II. Lệnh ▼ trang 55
Không thực hiện
9
17
Ôn tập
18
Kiểm tra 1 tiết
10
19
Bài 19: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
20
Bài 20: TH: Quan sát và lắp mô hình ADN
11
21
CHƯƠNG IV: BIẾN DỊ
Bài 21: Đột biến gen
22
Chủ đề: Biến dị
Bài 22: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
Cả 4 bài.
Bài 22, Bài 23, Bài 24 .
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 3 tiết.
12
23;24
Bài 23; 24: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
-Mục I. Lệnh ▼ trang 67
-Mục IV. Sự hình thành thể đa bội
- Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2
-Không thực hiện
- Khuyến khích học sinh tự đọc
- Không thực hiện
Bài 25: Thường biến
Bài 26;27: TH: Nhận biết một vài dạng đột biến và Quan sát thường biến
Cả hai bài
Không thực hiện
13
25;
26
CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
Bài 28: Phương pháp nghiên cứu di truyền người
14
27
Bài 29: Bệnh và tật di truyền ở người
28
Bài 30: Di truyền học với người
Mục II.1. Bảng 30.1
Không dạy
15
29
CHƯƠNG VI: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
Bài 31: Công nghệ tế bào
-Mục I. Lệnh ▼ trang 89, ý 2 (Để nhận được mô non )
- Mục II. Ứng dụng công nghệ tế bào
- Không thực hiện
- Không dạy chi tiết về cơ chế, chỉ giới thiệu các ứng dụng.
Bài 32: Công nghệ gen
- Mục I. Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen
- Mục II. Ứng dụng công nghệ gen
- Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài
- Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu các ứng dụng
Bài 33: Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống
 ( Đọc thêm)
Cả bài
Khuyến khích học sinh tự đọc
30
Bài 34: Thoái hóa do tự thụ phấn và do giao phối gần
Bài 35: Ưu thế lai
Mục III. Các phương pháp tạo ưu thế lai
Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài.
16
31
Ôn tập HKI
32
Kiểm tra HKI
17
Bài 36: Các phương pháp chọn lọc (Đọc thêm)
Cả bài
Khuyến khích học sinh tự đọc
Bài 37: Thành tựu chọn giống ở Việt Nam
Cả bài
Khuyến khích học sinh tự đọc
Bài 39: TH: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng
Cả bài
Khuyến khích học sinh tự đọc
Bài 38:TH: Tập dượt thao tác giao phấn
Cả bài
Khuyến khích học sinh tự làm
33;34
Bài 40: Ôn tập phần di truyền và biến dị
- Mục I. Bảng 40.1
- Mục II. Câu 7 và câu 10
- Không thực hiện cột “Giải thích”
- Ôn tập nội dung đã tinh giản
18
35
36
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG I: HỆ SINH THÁI
Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái
Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 4
Không thực hiện
19
37
Bài 42: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
Mục I. Lệnh ▼ trang 122-123
Không thực hiện
37
Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
20
39
Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
Bài 45: TH: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
Cả hai bài
Khuyến khích học sinh tự thực hiện
Bài 46: TH: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
40
CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI
Bài 47: Quần thể sinh vật
21
41
Bài 48: Quần thể người
42
Bài 49: Quần xã sinh vật
22
43
Bài 50: Hệ sinh thái
44
Bài 51: TH: Hệ sinh thái
23
45
Bài 52: TH: Hệ sinh thái (tiếp theo)
46
CHƯƠNG III: CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG
Bài 53. Tác động của con người đối với môi trường
24
47
Bài 54. Ô nhiễm môi trường
48
Bài 55. Ô nhiễm môi trường (tiếp theo)
25
49
Ôn tập
50
Kiểm tra
26
51
Bài 56-57: Thực hành: Tìm hiểu tình hình môi trường ở địa phương
52
27
53
CHƯƠNG IV: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Bài 58: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
54
TNST: Bảo vệ môi trường(sách TNST lớp 9)
TNST
28
55
Bài 59: Khôi phục môi trường và gìn giữ tài nguyên thiên nhiên hoang dã
56
Bài 60: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái. 
Bài 61: Luật BVMT
Cả bài
HS tự đọc
29
57
Bài 62: TH: Vận dụng luật bảo vệ môi trường
Cả bài
Khuyến khích học sinh tự thực hiện
Báo cáo về hoạt động trải nghiệm sáng tạo: Bảo vệ Môi trường
Thực hiện vào buổi chiều
58
Bài 63: Ôn tập phần Sinh vật và môi trường.
30
59
Bài 64; 65; 66: Tổng kết chương trình toàn cấp
60
-Tiến hóa
-Phát biểu được khái niệm tiến hóa
-Thông qua một số hình ảnh, nêu được các bằng chứng tiến hóa
31
61
-Chọn lọc tự nhiên
-Dựa vào các hình ảnh, sơ đồ mô tả được quá trình chọn lọc tự nhiên
-Chọn lọc nhân tạo
-Nêu được khái niệm chọn lọc nhân tạo. Lấy được ví dụ minh họa
-Nêu được vai trò của chọn lọc nhân tạo trong chăn nuôi trồng trọt
62
-Nguồn gốc của loài
-Giải thích được nguồn gốc các loài theo quan điểm của Đacuyn
-Phát sinh, phát triển sự sống trên Trái Đất
- Trình bày được khái quát sự phát sinh, phát triển sự sống trên Trái Đất.
-Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình phát sinh sự sống.
-Thực hiện được các quan sát, thu thập các đặc điểm thích nghi của sinh vật tại địa phương.
-Sự phát triển của loài người
-Dựa vào sơ đồ, trình bày được khái quát sự hình thành loài người
32
63
Ôn tập
64
Kiểm tra HKII
33
65;66
Ôn tập
34
67;68
Ôn tập
35
69;70
Ôn tập

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_nhom_mon_sinh_hoc_lop_789_nam_hoc_2021_202.doc