Tài liệu ôn tập và bài tập môn Toán Lớp 9 - Chủ đề 10: Các dạng toán về hàm số bậc nhất - Doãn Thị Thanh Hương

Tài liệu ôn tập và bài tập môn Toán Lớp 9 - Chủ đề 10: Các dạng toán về hàm số bậc nhất - Doãn Thị Thanh Hương

DẠNG 1: Nhận dạng hàm số bậc nhất.

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? xác định các hệ số a và b.

 a) y = + 3 b) y = x2 – x(x + 2) – 3 c) y =

d) y = d) y = 2x + 7 e) y =

DẠNG 2: Vẽ đồ thị hàm số.

Vẽ đồ thị các HS sau : a) y = 2x + 1 b) y = c) y = - 3x + 2 d) y =

DẠNG 3: Xác định tính đồng biến, nghich biến của hàm số.

Bài 1: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến.

 a) y = 2x – 1 b) y = -3x + 5 c) d)

Bài 2: Cho hàm số: y = ( m – 1).x + m (d). Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến ?

Bài 3: Trong các hàm số sau hàm số nào là bậc nhất ? Với các hàm số bậc nhất xác định các hệ số a , b của chúng và cho biết hàm số đó đồng biến hay nghịch biến ?

 a) b) c) d)

 e) g)

Bài 4: Cho hàm số y = f(x) = 4x + 1 - (2x + 1)

 a) Chứng tỏ rằng hàm số là hàm số bậc nhất đồng biến.

 b) Tìm x để f(x) = 0.

DẠNG 4: Chứng minh một hàm số y = h(x) là hàm số bậc nhất.

Bài 1: Cho các hàm số: f(x) = mx – 2 (m ≠ 0) và g(x) = (m2 + 1)x + 5. CMR:

 a) Hàm số y = f(x) + g(x) là hàm số bậc nhất đồng biến.

 b) Hàm số y = f(x) - g(x) là hàm số bậc nhất nghịch biến.

Bài 2: Cho hàm số f(x) = 3x2 + 1. Chứng minh rằng hàm số y = f(x+1) – f(x) là một hàm số bậc nhất.

Bài 3: Cho hàm số y = f(x). Biết f(x – 1) = 3x – 5. Chứng minh rằng hàm số y = f(x) là một hàm số bậc nhất.

 

doc 6 trang hapham91 10990
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập và bài tập môn Toán Lớp 9 - Chủ đề 10: Các dạng toán về hàm số bậc nhất - Doãn Thị Thanh Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ: CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT
Giáo viên: Doãn Thị Thanh Hương – 0988.163.160
DẠNG 1: Nhận dạng hàm số bậc nhất.
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? xác định các hệ số a và b.
	a) y = + 3	b) y = x2 – x(x + 2) – 3	c) y = 	
d) y = 	d) y = 2x + 7	e) y = 
DẠNG 2: Vẽ đồ thị hàm số.
Vẽ đồ thị các HS sau : a) y = 2x + 1	b) y = 	c) y = - 3x + 2	d) y = 
DẠNG 3: Xác định tính đồng biến, nghich biến của hàm số.
Bài 1: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến.
	a) y = 2x – 1	b) y = -3x + 5	c) 	d) 
Bài 2: Cho hàm số: y = ( m – 1).x + m (d). Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến ?
Bài 3: Trong các hàm số sau hàm số nào là bậc nhất ? Với các hàm số bậc nhất xác định các hệ số a , b của chúng và cho biết hàm số đó đồng biến hay nghịch biến ? 
 	a) b) 	c) 	d) 
 	e) g) 
Bài 4: Cho hàm số y = f(x) = 4x + 1 - (2x + 1)
	a) Chứng tỏ rằng hàm số là hàm số bậc nhất đồng biến.
	b) Tìm x để f(x) = 0.
DẠNG 4: Chứng minh một hàm số y = h(x) là hàm số bậc nhất.
Bài 1: Cho các hàm số: f(x) = mx – 2	 (m ≠ 0) và g(x) = (m2 + 1)x + 5. CMR:
	a) Hàm số y = f(x) + g(x) là hàm số bậc nhất đồng biến.
	b) Hàm số y = f(x) - g(x) là hàm số bậc nhất nghịch biến.
Bài 2: Cho hàm số f(x) = 3x2 + 1. Chứng minh rằng hàm số y = f(x+1) – f(x) là một hàm số bậc nhất.
Bài 3: Cho hàm số y = f(x). Biết f(x – 1) = 3x – 5. Chứng minh rằng hàm số y = f(x) là một hàm số bậc nhất.
DẠNG 5: Xác định hệ số góc của đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Bài 1: Xác định hệ số góc của các hàm số sau.
a) y = x – 1 ;	b) y = x – 2 + x	;	c) y = (x – 2) + 3	; d) y = (a – 2)x + 5 với a ≠ 2 
Bài 2: Cho hàm số y = ax + 1. Biết đồ thị hàm số hợp với trục Ox một góc 45o. Tính a và cho biết hàm số này đồng biến hay nghich biến ?
Bài 3: Cho hàm số y = (a - 1)x + . Biết đồ thị hàm số hợp với trục Ox một góc 120o. Tính hệ số góc của hàm số và cho biết hàm số đồng biến hay nghịch biến.
Bài 4: Cho hàm số y = ax – 1. Tính hệ số góc của hàm số biết
	a) Đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng y = 2x + 3
	b) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = - 5x + 7
	c) Đồ thị hàm số trùng với đường thẳng y = 5x – 1
DẠNG 6: Tìm điều kiện tham số để hàm số y = ax + b đi qua điểm (xo ; yo) . 
Bài 1: Cho hàm số : y = ( m – 1).x + m (d)
a) Tìm m để hàm số song song với trục hoành.
b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( - 1 ; 1)
c) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ 
Bài 2: Cho hàm số y = ( m – 2).x + n (d’) trong đó m, n là tham số
a) Tìm m, n để (d’) đi qua hai điểm A(1 ; - 2) ; B(3 ; - 4 )
b) Tìm m, n để (d’) cắt trục tung tại điểm M có tung độ và cắt trục hoành tại điểm N có hoành độ 
DẠNG 7 : Tìm tham số m để ĐTHS y = ax + b cắt, song song, trùng, vuông góc với một đường thẳng đã biết.
Bài 1: Cho hàm số : y = ( m – 1).x + m (d). Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng có phương trình : x – 2y = 1
Bài 2: Cho hàm số y = ( m – 2).x + n (d’) trong đó m, n là tham số
a) Tìm m, n để (d’) vuông góc với đường thẳng có phương trình : x – 2y = 3 (d’) 
b) Tìm m, n để (d’) song song với đường thẳng có phương trình : 3x + 2y = 1.
e) Tìm m, n để (d’) trùng với đường thẳng có phương trình : y – 2x + 3 = 0
DẠNG 8: Tìm tham số m để ba đường thẳng đồng quy.
Bài 1: Tìm giá trị m để ba đường thẳng sau đồng quy :
(d1) : y = x – 4	(d2) : y = -2x – 1	(d3) : y = mx + 2 
Bài 2: Tìm giá trị m để ba đường thẳng sau đồng quy :
(d1) : y = (m2 -1)x + m2 – 5 (m ≠ ± 1)	
(d2) : y = x + 1	
(d3) : y = - x + 3 
Bài 3: Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng 3x + 2y = 4; 2x – y = m; x + 2y = 3 đồng quy
Bài 4: Định m để 3 đường thẳng 3x + 2y = 4; 2x – y = m và x + 2y = 3 đồng quy
Bài 9: Định m để 3 đường thẳng sau đồng quy
2x – y = m ; 	x - y = 2m ;	mx – (m – 1)y = 2m – 1
DẠNG 9: Tìm điểm cố định thuộc đồ thị hàm số. 
Bài 1: Cho hàm số: y = ( m – 1).x + m (d). Tìm điểm cố định thuộc đồ thị hàm số?
Bài 2: Chứng minh khi k thay đổi thì các đường thẳng sau luôn đi qua một điểm cố định 
a) kx – 2y = 6
b) k(x - 1) + 3y =1
Bài 3: CMR khi a thay đổi , các đường thẳng ax + 5y = 2 luôn luôn đi qua một điểm cố định 
Bài 4: Xét các đường thẳng (d) có phương trình ( m +2 ) x +(m - 3)y – m + 8 = 0 . 
CMR với mọi m , các đường thẳng (d) luôn đi qua điểm A ( -1 ; 2 ) 
Bài 5: CMR khi m thay đổi , các đường thẳng 2x + ( m - 1)y = 1 luôn luôn đi qua một điểm cố định
Bài 6: Cho (d1) : y = (m2 -1)x + m2 – 5 (m ≠ ± 1)	 . CMR khi m thay đổi thì (d1) luôn đi qua một điểm cố định.
DẠNG 10: Viết phương trình đường thẳng (Xác định hàm số) y = ax + b
Bài 1: Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó đi qua hai điểm điểm M(2 ; 3) và điểm N(5 ; 4).
Bài 2: Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó đi qua điểm A(1 ; 2) và vuông góc với đồ thị hàm số .
Bài 3: Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó đi qua điểm M(2 ; 3) và song song với đồ thị hàm số .
Bài 4: Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó đi qua điểm B(3 ; 1) và tạo với trục hoành một góc 60o. 
Bài 5: Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó đi qua điểm E và tạo với trục hoành một góc 120o.
Bài 6: Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó cắt trục hoành tại điểm có hành độ bằng 2 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. 
Bài 7:
a) Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm A(x0, y0), hệ số góc là k.
b) Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M(x1, y1) và N( x2, y2)
c) Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm B( - 1 ; 3) và :
+ Song song với đường thẳng : 3x – 2y = 1.
+ Vuông góc với đường thẳng : 3y – 2x +1 = 0
Bài 8: Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có hệ số góc bằng 5 
a) Viết phương trình đường thẳng đó 
b) Các điểm M ( 2;5) , N(1;5) , P ( 3;5 ) có thuộc đường thẳng đã cho không ?
c) Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng song song với đường thẳng nói trong câu a
Bài 9: Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x + 5 và thỏa mãn một trong các điều kiện :
a) Đi qua gốc tọa độ 
b) Đi qua diểm M ( 1; 1 ) 
Bài 10: 
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A ( 4 ; -5 ) và có hệ số góc a = -2 
b) Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm B ( 0 ;1 ) và C ( 8 : -1) 
c) Ba điểm sau đây có thẳng hàng hay không : M ( -2 ; -3 ) , N ( -6 ; -5 ) , P ( 1 ; 1 )
Bài 11: Cho điểm A(0 ; - 1) và B(- 4 ; 3). Viết phương trình đường thẳng (d) là đường trung trực của AB. Tính góc α tạo bởi đường thẳng với tia Ox?. 
Bài 12: Cho hàm số y = ax + b. Tìm a và b biết rằng đồ thị của hàm số đã cho song song với đường thẳng y = -2x +3 và đi qua điểm M( 2;5)
DẠNG 11: Xác định tọa độ điểm đối xứng. 
Cho điểm A ( 2;1) . Xác định tọa độ các điểm :
a) B đối xứng với A qua trục tung 
b) C đối xứng với A qua trục hoành 
c) D dối xứng với A qua O
d) E đối xứng với A qua đường thẳng d: y = 2x - 1
DẠNG 12: Tìm tọa độ hình chiếu của điểm M lên đường thẳng d.
I/ Phương pháp.
	- Viết phương trình đường thẳng ∆ qua M và vuông góc với d.
	- Hình chiếu của M lên d là điểm I = ∆ ∩ d.
	- Nếu điểm M(xo; yo) khi đó tọa độ hình chiếu H của M trên:
+ Ox sẽ có tọa độ là H(xo ; 0)
+ Oy sẽ có tọa độ là H(0; yo)
- Nếu điểm M ∉ d mà bài toán yêu cầu: "Tìm tọa độ điểm H ∈ d sao cho MH ngắn nhất thì tương đương với việc tìm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên d.
II/ Vận dụng.
Bài 1: Cho điểm M(3;−1) và đường thẳng d có phương trình: 3x − 4y + 12 = 0. 
a) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M lên đường thẳng d. 
b) Tìm tọa độ của điểm M1 là điểm đối xứng với M qua đường thẳng d.
Bài 2: Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M(3 ; 2) lên đường thẳng ∆ : 5x – 12y + 10 = 0
DẠNG 13: CHỨNG MINH CÁC ĐIỂM THẲNG HÀNG. TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM CỦA HÌNH ĐẶC BIỆT.
I/ Phương pháp
	* Cách chứng minh các điểm thẳng hàng :
	- Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm là y = ax + b
	- Thay tọa độ các điểm còn lại vào (d), nếu tất cả thỏa mãn (d) thì các điểm đã cho thẳng hàng.
	* Cách tìm tọa độ đỉnh.
	- Viết phương trình cạnh đi qua hai điểm đã biết.
	- Dùng yếu tố song song, vuông góc của các cạnh trong hình rồi tìm phương trình các cạnh còn lại.
	- Tọa độ đỉnh là giao điểm của hai cạnh của hình.
II/ Vận dụng.
	Bài 1: Cho ba điểm A(-1, 6) ; B(-4, 4) và C(1, 1). Tìm tọa độ đỉnh D của hình bình hành ABCD.
	Bài 2: Cho bốn điểm A(0, 5) ; B(1, 2) ; C(2, 1) ; D(2,5 ; 2,5). Chứng minh rằng bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng.
DẠNG 14: Tính diện tích TAM GIÁC, diện tích TỨ GIÁC trong hệ tọa độ Oxy
I/ Phương pháp
	- Xác định tọa độ các đỉnh của hình trong hệ tọa độ Oxy
	- Vẽ tam giác và tứ giác đó trong hệ tọa độ Oxy.
	- Từ hình vẽ trong hệ tọa độ xác định độ dài cạnh, đường cao.
	+ .(cạnh đáy).(Đương cao)
	+ Shình vuông = x2 với x là độ dài cạnh hình vuông
	+ Shình thoi = Tích độ dài hai đường chéo vuông góc
	+ Shình thang = (Đáy lớn + Đáy bé) × (Chiều cao) : 2
	* Kiến thức nâng cao: Cho hai điểm M(xM ; yM) và N(xN ; yN) trong hệ tọa độ Oxy.
	=> Độ dài đoạn MN = 
II/ Vận dụng. 
Bài 1: Cho hàm số : y = 
a) Xác định giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung và trục hoành ?
b) Gọi A , B là thứ tự các giao điểm nói trên . Tính diện tích tam giác OAB (O là gốc tọa độ)
Bài 2: Vẽ tam giác ABC trên mặt phẳng tọa độ biết A ( 1;3 ) , B ( -2;0 ) , C ( 2;0 ) . Tính diện tích tam giác ?
Bài 3: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ tam giác ABC biết A( 1;2) , B ( -1;0) , C(2;0)
a) Tính diện tích tam giác ABC 
b) Tính chu vi tam giác ABC
Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A( 2 ; 2) . Vẽ B đối xứng A qua Ox, C đối xứng A qua trục Oy , D đối xứng A qua gốc tọa độ .
a) Chứng minh tứ giác ABCD là hình vuông và điểm O là tâm hình vuông đó 
b) Tính chu vi và diện tích hình vuông ABCD. 
Bài 5: Cho hàm số y = 2x và y = -3x +5 
a) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ ,đồ thị hai hàm số trên ?
b) Tìm tọa độ giao điểm M của hai hàm số nói trên . goi A , B lần lượt là giao điểm của đường thẳng y = -3x +5 với trục hoành và trục tung . Tính diện tích tam giác OAB và tam giác OMA
Bài 6: Cho hàm số y = -x +1 , y = x+1 , y = -1 
a) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ , đồ thị các hàm số đó. 
b) Gọi giao điểm của hai đường thẳng y = -x + 1 và y = x + 1 là A, giao điểm của đường thẳng y = -1 với hai đường thẳng trên là B , C . Chứng tỏ tam giác ABC là tam giac cân . Tính chu vi và diện tích tam giác ?

Tài liệu đính kèm:

  • doctai_lieu_on_tap_va_bai_tap_mon_toan_lop_9_chu_de_10_cac_dang.doc