Tài liệu ôn thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Phương trình vô tỉ
Bài 1. Giải phương trình :
HD: Điều kiện :
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm.
Ta có : = 4
Dấu “ = ” xảy ra (1)
Mặt khác :
Dấu “=” xảy ra (2)
Kết hợp (1) và (2)
Phương trình có nghiệm duy nhất là :
Bài 2. Giải phương trình :
HD : ĐKXĐ : . Khi đó, ta có :
Đặt . Phương trình đã cho trở thành :
*) Trường hợp 1 :
(thỏa mãn)
*) Trường hợp 2 :
(phương trình vô nghiệm)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Phương trình vô tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ. Bài 1. Giải phương trình : HD: Điều kiện : Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm. Ta có : = 4 Dấu “ = ” xảy ra (1) Mặt khác : Dấu “=” xảy ra (2) Kết hợp (1) và (2) Phương trình có nghiệm duy nhất là : Bài 2. Giải phương trình : HD : ĐKXĐ : . Khi đó, ta có : Đặt . Phương trình đã cho trở thành : *) Trường hợp 1 : (thỏa mãn) *) Trường hợp 2 : (phương trình vô nghiệm) Vậy phương trình đã cho có nghiệm Bài 3. Giải phương trình . (1) Vậy TXĐ: - Nếu thì VP(1) (không thỏa mãn) - Nếu thì (1) Từ (1) và (2) suy ra Thử lại. Với x = 3 thì VT(1) = VP(1) = 12 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 3 Bài 4: Giải các phương trình a) b) Hướng dẫn: a,(1) ĐK: (1) + = + Đặt: (1) a.b + c = b + a.c a(b - c) - (b - c) = 0 (a - 1)(b - c) = 0 Với a = 1 x - 1 = 1 x = 2 (thoả mãn đk) Với b = c x - 2 = x + 3 0x = 5 vô nghiệm Vậy phương trình (1) có nghiệm x = 2 b) Đặt (với ) Khi đó, ta có: Từ đó tìm được nghiệm của phương trình là: Bài 5. Giải phương trình: . 1) (1), điều kiện Đặt ; Suy ra Thay vào (1) ta được (do nên a+b+1>0) Với a = b ta có thỏa mãn điều kiện Vậy x=1 là nghiệm của phương trình đã cho. Bài 6. Giải phương trình Điều kiện Đặt Khi đó (2) trở thành Với t = 1 ta có vô nghiệm. Với ta có Kết hợp với điều kiện suy ra nghiệm của phương trình là Bài 7. Giải phương trình: .(1) Đặt ( Từ (1) (2) Vì , từ (2) suy ra: . Vì vậy (3) Bình phương 2 vế và thu gọn ta được phương trình 2 Vậy phương trình có hai nghiệm x = -1, x= Bài 8. Giải phương trình ĐK : (*) Vì < 0 nên Thử lai thấy x=2 thỏa mãn DDK (*) . vậy x= 2 là nghiệm của phương trình Bài 9. Giải phương trình . Hướng dẫn: Điều kiện: x ≥ –2014 Đặt t = Þ t 2 = x + 2014 (t ≥ 0) Ta có hệ sau : Trừ vế theo vế phương trình (2) cho phương trình (1) ta được : t2 – x2 – x – t = 0 Û (t+x)(t – x – 1) = 0 Û t = –x hoặc t = x + 1 Với t = –x ta có : (–x)2 = x + 2014 Û x2 – x – 2014 = 0 (*) Giải (*) được nghiệm x = (loại vì t ≥ 0) hoặc x = Với t = x + 1 ta có: (x + 1)2 = x + 2014 Û x2 + x – 2013 = 0 (**) Giải (**) được nghiệm x = hoặc x = (loại vì t≥0) Vậy nghiệm của phương trình là: x = hoặc x = Bài 10. Giải phương trình: a) Điều kiện: . Đặt Þ Ta có hệ PT: Giải hệ này ta được Þ Û . Thử lại, ta thấy là nghiệm của PT. Vậy PT có nghiệm . Bài 11. Giải phương trình: ; ĐKX Đ: PT Vì x=1 thỏa mãn ĐKXD. Vậy Pt có tập nghiệm S={1} Bài 12. (Tỉnh PT 2016 - 2017) a) Giải phương trình b) Giải phương trình HD: Bài 13 Giải phương trình: HD. ĐK: Đặt . ( Phương trình trở thành ( Vì a+b+10 > 0 do a,b > 0 ) Bài 14 Giải phương trình: Hướng dẫn: ĐKXĐ: (*) - PT tương đương với - Đặt ; được PT: +/ Với thì (vô nghiệm) +/ Với thì có hai nghiệm đều t/m (*) Vậy tập nghiệm của pt đã cho là: Bài 15 Giải phương trình: - ĐK: x 1 - Ta có : - Vì Dấu bằng xảy ra khi : - Vậy nghiệm của PT đã cho là Bài 16. a) Giải phương trình: . b) Giải phương trình sau trên tập số thực 2x2 + x + + 2x= 9) Ta có : Đặt = y () PT (*) +)y = 2x – 1 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: . Bài tập về nhà : Giải các phương trình sau : a) . b) c) d) CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ Bài 1. Giải các phương trình sau: 1) ; 2) 3) ; 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) (CK) 13) 14) 15) 16) 17) 18) 19) 20) 21) 22) 23) 24) 27) 28) 29) 31) Chúc các trò ngoan học giỏi! CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ (II) 1) ; 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) 16) 17) 18) 19) 20) 21) 22) . (CHV) 23) (TPT) 24) . 26) 27) 28) 29) Chúc các em học giỏi! CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ (III) Bài 1. Giải các phương trình sau: 1) 2) = 0 3) 4) 5) 6)= 0 7) 8) 9) 10) Chúc các em học giỏi!
Tài liệu đính kèm:
- tai_lieu_on_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_phuong_trinh_vo.doc