Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2009-2010 - Tỉnh Nghệ An (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2009-2010 - Tỉnh Nghệ An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH NGHỆ AN NĂM HỌC 2009-2010 Câu 1. (4,5 điểm): a) Cho hàm số f (x) (x3 12x 31)2010 Tính f (a) tại a 3 16 8 5 3 16 8 5 b) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 5(x2 xy y2 ) 7(x 2y) Câu 2. (4,5 điểm): a) Giải phương trình: x2 x3 x2 x2 x 1 1 1 2 x y z b) Giải hệ phương trình: 2 1 2 4 xy z Câu 3. (3,0 điểm): Cho x; y; z là các số thực dương thoả mãn: xyz 1 1 1 1 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A x3 y3 1 y3 z3 1 z3 x3 1 Câu 4. (5,5 điểm): Cho hai đường tròn O; R và O '; R ' cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B . Từ một điểm C thay đổi trên tia đối của tia AB . Vẽ các tiếp tuyến CD ; CE với đường tròn tâm O ( D ; E là các tiếp điểm và E nằm trong đường tròn tâm O ' ). Hai đường thẳng AD và AE cắt đường tròn tâm O ' lần lượt tại M và N ( M và N khác với điểm A ). Đường thẳng DE cắt MN tại I . Chứng minh rằng: a) MI.BE BI.AE b) Khi điểm C thay đổi thì đường thẳng DE luôn đi qua một điểm cố định. Câu 5. (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông cân tại A , trung tuyến AD . Điểm M di động trên đoạn AD . Gọi N và P lần lượt là hình chiếu của điểm M trên AB và AC . Vẽ NH PD tại H . Xác định vị trí của điểm M để tam giác AHB có diện tích lớn nhất. - - - Hết - - - Họ và tên thí sinh:.............................................................................. Số báo danh:.................... LỜI GIẢI ĐỀ ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH NGHỆ AN NĂM HỌC 2009-2010 Câu 1. (4,5 điểm): a) Cho hàm số f (x) (x3 12x 31)2010 Tính f (a) tại a 3 16 8 5 3 16 8 5 b) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 5(x2 xy y2 ) 7(x 2y) Lời giải a) a 3 16 8 5 3 16 8 5 a3 32 33 (16 8 5)(16 8 5).( 3 16 8 5 3 16 8 5 ) a3 32 3.( 4).a a3 32 12a a3 12a 32 0 a3 12a 31 1 f (a) 12010 1 b) 5(x2 xy y2 ) 7(x 2y) (1) 7(x 2y)5 (x 2y)5 Đặt x 2y 5t (2) (t Z) (1) trở thành x2 xy y2 7t (3) Từ (2) x 5t 2y thay vào (3) ta được 3y2 15ty 25t 2 7t 0 (*) 84t 75t 2 Để (*) có nghiệm 0 84t 75t 2 0 28 0 t 25 Vì t Z t 0 hoặc t 1 Thay vào (*) Với t 0 y1 0 x1 0 y2 3 x2 1 Với t 1 y3 2 x3 1 Câu 2. (4,5 điểm): 2 3 2 2 a) Giải phương trình: x x x x x 1 1 1 2 x y z b) Giải hệ phương trình: 2 1 2 4 xy z Lời giải a) ĐK: x 0 hoặc x 1 Với x 0 thoã mãn phương trình 1 Với x 1 Ta có x3 x2 x2 (x 1) (x2 x 1) 2 1 x2 x 1(x2 x) (x2 x 1) 2 x3 x2 x2 x x2 x2 x 1 Dấu "=" xảy ra 2 x x 1 x2 x 1 x 1 x 1 (Vô lý) 2 x x 1 Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 0 . 1 1 1 2 (1) x y z b) (I) ĐK x; y; z 0 2 1 2 4 (2) xy z 1 1 1 2 2 2 Từ (1) 4 x2 y2 z2 xy xz yz 2 1 1 1 1 2 2 2 Thế vào (2) ta được: xy z2 x2 y2 z2 xy xz yz 1 1 2 2 2 0 x2 y2 z2 xz yz 1 2 1 1 2 1 2 2 2 2 0 x xz z y yz z 2 2 1 1 1 1 0 x z y z 1 1 0 x z x y z 1 1 0 y z 1 1 1 Thay vào hệ (I) ta được: (x; y; z) ; ; (TM ) 2 2 2 Câu 3. (3,0 điểm): Cho x; y; z là các số thực dương thoả mãn: xyz 1 1 1 1 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A x3 y3 1 y3 z3 1 z3 x3 1 Lời giải Ta có (x y)2 0 x; y x2 xy y2 xy Mà x; y 0 x y 0 Ta có: x3 y3 x y x2 xy y2 x3 y3 x y xy x3 y3 1 x3 y3 xyz x y xy xyz x3 y3 1 xy x y z 0 Tương tự: y3 z3 1 yz x y z 0 z3 x3 1 zx x y z 0 1 1 1 A xy(x y z) yz(x y z) xz(x y z) x y z A xyz(x y z) 1 A 1 xyz Vậy giá trị lớn nhất của A là 1 x y z 1 Câu 4. (5,5 điểm): Cho hai đường tròn O; R và O '; R ' cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B . Từ một điểm C thay đổi trên tia đối của tia AB . Vẽ các tiếp tuyến CD ; CE với đường tròn tâm O ( D ; E là các tiếp điểm và E nằm trong đường tròn tâm O ' ). Hai đường thẳng AD và AE cắt đường tròn tâm O ' lần lượt tại M và N ( M và N khác với điểm A ). Đường thẳng DE cắt MN tại I . Chứng minh rằng: a) MI.BE BI.AE b) Khi điểm C thay đổi thì đường thẳng DE luôn đi qua một điểm cố định. Lời giải C M D A Q E K O' O H I B N a) Ta có: B· DE B· AE (cùng chắn cung BE của đường tròn tâm O ) B· AE B· MN (cùng chắn cung BN của đường tròn tâm O ' ) · BDE B· MN hay B· DI B· MN BDMI là tứ giác nội tiếp M· DI M· BI (cùng chắn cung MI ) mà M· DI ·ABE (cùng chắn cung AE của đường tròn tâm O ) ·ABE M· BI mặt khác B· MI B· AE (chứng minh trên) DMBI# DABE (g.g) MI BI MI.BE BI.AE AE BE b) Gọi Q là giao điểm của CO và DE OC^ DE tại Q OCD vuông tại D có DQ là đường cao OQ.OC OD2 R2 (1) Gọi K giao điểm của hai đường thẳng OO ' và DE ; H là giao điểm của AB và OO ' OO '^ AB tại H . Xét KQO và CHO có Qµ Hµ 900 ; Oµ chung KQO# CHO (g.g) KO OQ OC.OQ KO.OH (2) CO OH R2 Từ (1) và (2) KO.OH R2 OK OH Vì OH cố định và R không đổi OK không đổi K cố định. Câu 5. (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông cân tại A , trung tuyến AD . Điểm M di động trên đoạn AD . Gọi N và P lần lượt là hình chiếu của điểm M trên AB và AC . Vẽ NH PD tại H . Xác định vị trí của điểm M để tam giác AHB có diện tích lớn nhất. Lời giải A H' N P O H M B D C E ABC vuông cân tại A AD là phân giác góc A và AD^ BC D O; AB / 2 Ta có ANMP là hình vuông (hình chữ nhật có AM là phân giác) tứ giác ANMP nội tiếp đường tròn đường kính NP mà N· HP 900 H thuộc đường tròn đường kính NP ·AHN ·AMN 450 (1) Kẻ Bx^ AB cắt đường thẳng PD tại E tứ giác BNHE nội tiếp đường tròn đường kính NE Mặt khác BED CDP (g.c.g) BE PC mà PC BN BN BE BNE vuông cân tại B N· EB 450 mà N· HB N· EB (cùng chắn cung BN ) N· HB 450 (2) Từ (1) và (2) suy ra ·AHB 900 H O; AB / 2 gọi H ' là hình chiếu của H trên AB HH '.AB S S lớn nhất HH ' lớn nhất AHB 2 AHB mà HH ' OD AB / 2 (do H; D cùng thuộc đường tròn đường kính AB và OD^ AB ) Dấu "=" xảy ra H D M D . ..HẾT
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2009_2010_t.docx