Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Ba Đình (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Ba Đình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGD ĐÀO TẠO QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI Năm học 2017 – 2018 Môn: Toán – Lớp 9 Bài 1 (4 điểm): Rút gọn các biểu thức sau: A 29 12 5 2 3 16 8 5 a a2 b2 a a2 b2 a4 a2b2 B : (với a 0;b 0; a b ) 2 2 2 2 2 a a b a a b b Bài 2: (4điểm) a) Giải phương trình: 3 x x 3 x b) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: a + b + c = 3 a b c 2018 Chứng minh rằng: 1 b2 1 c2 1 a2 2003 Bài 3 (4 điểm): Từ điểm A ở ngoài đường tròn tâm O, kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O), (B, C là các tiếp điểm). Trên đoạn OB lấy điểm N sao cho BN=2ON. Đường trung trực của đoạn thẳng CN cắt OA tại M, tính tỉ số AM . AO Bài 4: (4đ) Cho ∆ ABC vuông tại A. Các tứ giác MNPQ và ADEF là các hình vuông sao cho: M thuộc cạnh AB; N,P thuộc cạnh BC; Q thuộc cạnh AC; D,E,F tương ứng thuộc cạnh AB, BC, CA. So sánh diện tích 2 hình vuông MNPQ và ADEF. Bài 5 (4 điểm) 1. Tìm tất cả các số nguyên x để x 19 ; 2x 10 ; 3x 13 ; 4x 37 đều là số nguyên. 2. Trong một buổi gặp mặt có 294 người tham gia, những người tham gia, những người quen nhau bắt tay nhau. Biết nếu A bắt tay B thì một trong hai người A và B bắt tay không quá 6 lần. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu cái bắt tay. HƯỚNG DẪN Bài 1: A 29 12 5 2 3 16 8 5 A (3 2 5)2 3 128 64 5 A (3 2 5)2 3 (2 2 5)3 A (3 2 5) (2 2 5) A 1 a a2 b2 a a2 b2 a4 a2b2 B : (với a 0;b 0; a b ) 2 2 2 2 2 a a b a a b b 2 2 2 2 2 2 a a b a a b a4 a2b2 B : 2 a a2 b2 a a2 b2 b a2 2a a2 b2 a2 b2 a2 2a a2 b2 a2 b2 a2 (a2 b2 ) B : do a b a2 a2 b2 b2 4a a2 b2 b2 B 2 . b a (a2 b2 ) 4a B a B=4 nếu a>0 Hoặc B=-4 nếu a<0 Bài 2: (4đ) a) 3 x x 3 x ĐKXĐ: 0 x 3 3 x x 3 x 3 x x 3 x 3 x x2 3 x x2 3 x 3 x x3 3x2 3 x x3 3x2 x 3 0 2 3 3 3 3 3 3 x3 3x2. 3.x 3 0 3 3 3 3 3 3 3 3 x 3 3 3 3 3 3 x 3 3 3 3 3 3 3 x 3 3 (tmdk) 3 3 b) Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: a ab2 ab2 ab a a a 1 b2 b2 1 2b 2 b bc c ac CMTT: b ; c 1 c2 2 1 a2 2 Cộng vế tương ứng 3 BĐT trên ta có: 2 a b c a b c ab bc ca 3 2018 a b c 3 3 (dpcm) 1 b2 1 c2 1 a2 2 2 2 2003 Bài 3: Có OA là trung trực BC MI là trung trực của NC M là tâm đường tròn ngoại tiếp BNC Gọi K là trung điểm của BN KM ┴ BN Mà AB ┴ OB ( do AB là tiếp tuyến của (o)) KM // AB Xét ABO Có KM // AB, áp dụng định lí talet ta có: AM BK 1 AO BO 3 AM 1 Vậy AO 3 Bài 4: (4đ) B D E A F C S DE2 Ta chứng minh được: ∆ BDE ∆ BAC (g-g) => BDE 2 SABC AC S EF2 ∆ EFC ∆ BAC (g-g) => EFC 2 SABC AB Từ đó suy ra: SBDE SEFC 2 1 1 DE . S AC2 AB2 ABC S S AB2 AC2 BC2 hay : ABC ADEF S . S . (1) S ADEF 2 2 ADEF 2 ABC AC .AB 4S ABC B N H M P A Q C S MN 2 Ta chứng minh được ∆ BMN ∆ BCA => BMN 2 SABC AC S MQ2 S PQ2 Chứng minh tương tự: AMQ ; CPQ 2 2 SABC BC SABC AB S S S 1 1 1 BMN AMQ CPQ MN 2. 2 2 2 SABC AC AB BC S S 1 1 1 1 1 hay : ABC MNPQ S . (do ) MNPQ 2 2 2 2 2 SABC AH BC AH AB AC 2 2 SABC SMNPQ AH BC SMNPQ. (2) SABC 4.SABC S S S BC2 S Từ (1) và (2) suy ra ABC ADEF ADEF . ADEF 2 2 SABC SMNPQ SMNPQ AH BC SMNPQ SABC .SMNPQ SABC .SADEF SMNPQ SADEF Bài 5: 13 Điều kiện: x 3 a x 19 0 a2 x 19 b 4x 37 0 b2 4x 37 4a 2 b2 39 (2a b)(2a b) 39 Do a,b Z;a,b 0;2a b 2a b 2 2a b 1 a 10 10 x 19 2 2a b 39 b 19 19 4x 37 x 81 2 x 3 2a b 3 a 4 4 x 19 2a b 13 b 5 52 4x 37 Với x=81 ta có x 19 = 100 10 2x 10 = 172 không thỏa mãn 3x 13 = 256 16 4x 37 = 361 19 Với x= - 3 ta có x 19 = 16 4 2x 10 = 4 2 3x 13 = 1 1 4x 37 = 25 5 Vậy x= - 3 thì x 19 ; 2x 10 ; 3x 13 ; 4x 37 đều là số nguyên 2. Trong 294 người tham gia ta gọi: a là những người bị giới hạn số lần bắt tay; b là những người không bị giới hạn số lần bắt tay. Số người không bị giới hạn số lần bắt tay có tối thiểu là 6 nên b 6 Số cái bắt tay từ người bị giới hạn số lần bắt tay tối đa là 6a Vậy thì từ b cũng phải cho 6a cái bắt tay. Vậy tổng số cái bắt tay là 6a. Vậy a phải lớn nhất nên b bé nhất bằng 6. a+b=294 nên a=288. Số cái bắt tay nhiều nhất là 6a=6.288=1728 cái.
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2017_2018_p.docx