Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Thành phố Hồ Chí Minh (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Thành phố Hồ Chí Minh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HSG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2017-2018 Câu 1: (3,0 điểm) 1 Cho hai số a,b thỏa điều kiện: a2 b2 1 , a4 b4 . 2 Tính giá trị của biểu thức P a2018 b2018 . Câu 2: (3,0 điểm) Giải phương trình: 5 x 2 3 x 6 . Câu 3: (2,0 điểm) Hình bên gồm 9 hình vuông giống hệt nhau, mỗi hình vuông có diện tích 4 cm2 . Các điểm A, B,C, D là đỉnh của các hình vuông. Điểm E nằm trên đoạn CD sao cho AE chia 9 hình vuông thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tính độ dài đoạn CE . Câu 4: (4,0 điểm) 1) Cho hai số thực x, y . Chứng minh rằng 1 x2 1 y2 2x 1 y2 . 2) Các số A; B;C; D; A C; B C; A D; B D là tám số tự nhiên khác nhau từ 1 đến 8. Biết A là số lớn nhất trong các số A, B,C, D . Tìm A . Câu 5: (5,0 điểm) 1) Cho nửa đường tròn O đường kính AB 4cm . Góc D· AB 300 và cung D»B là một phần của đường tròn tâm A . Tính diện tích phần tô đậm. 2) Cho tứ giác nội tiếp ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau tại I . Đường thẳng qua I vuông góc AD cắt cạnh BC tại N . Đường thẳng qua I vuông góc BC cắt cạnh AD tại M . Chứng minh rằng nếu AB CD 2MN thì ABCD là hình thang. Câu 6: (3,0 điểm) Một ô tô dự định đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc không đổi là v km/ h . nếu vận tốc ô tô đó tăng thêm 20% thì nó sẽ đến B sớm hơn dự định 1 giờ. Tuy nhiên sau khi đi được 120 km với vận tốc v , ô tô tăng thêm 25% và đến B sớm hơn dự định 48 phút. Tính quãng đường giữa hai thành phố. .HẾT . Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: . .Số báo danh: . LỜI GIẢI ĐỀ THI CHỌN HSG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2017-2018 Câu 1: (3,0 điểm) 1 Cho hai số a,b thỏa điều kiện: a2 b2 1 , a4 b4 . 2 Tính giá trị của biểu thức P a2018 b2018 . Lời giải 1 2 1 1 1 Ta có a4 b4 a2 b2 2a2b2 = a2b2 a2 1 a2 = 2 2 4 4 2 1 1 4a4 4a2 1 0 2a2 1 0 a2 b2 . 2 2 1009 1009 2 1009 2 1009 1 1 1 Do đó P a b 1008 . 2 2 2 Câu 2: (3,0 điểm) Giải phương trình: 5 x 2 3 x 6 . Lời giải ĐKXĐ: 3 x 5 .Bình phương 2 vế của phương trình ta được: 5 x 4 5 x x 3 4 3 x 36 4 5 x x 3 19 3x 19 Với ĐK: 3 x .Ta có phương trình 3 16 5 x x 3 19 3x 2 25x2 146x 121 0 x 1 25x 121 0 121 x 1 hay x ( thỏa mãn điều kiện) 25 121 Vây phương trình có tập nghiệm S 1; . 25 . Câu 3: (2,0 điểm) Hình bên gồm 9 hình vuông giống hệt nhau, mỗi hình vuông có diện tích 4 cm2 . Các điểm A, B,C, D là đỉnh của các hình vuông. Điểm E nằm trên đoạn CD sao cho AE chia 9 hình vuông thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tính độ dài đoạn CE . Lời giải Mỗi hình vuông có diện tích 4 cm2 nên mỗi hình vuông nhỏ có cạnh là 2 cm . 1 1 S S S 4 .9.4 22cm2 AOE OBMC 2 9 hinh vuong 2 1 22.2 11 OA.OE 22 OE cm ( vì OA 4.2 8cm ). 2 4 2 11 7 Vậy CE OE OC 2 cm . 2 2 Câu 4: (4,0 điểm) 1) Cho hai số thực x, y . Chứng minh rằng 1 x2 1 y2 2x 1 y2 . Lời giải Ta có 1 x2 1 y2 2x 1 y2 x2 y2 x2 y2 1 2x 2xy2 x2 2x 1 x2 y2 2xy2 y2 0 x 1 2 xy y 2 0 ( bất đẳng thức đúng). Vậy 1 x2 1 y2 2x 1 y2 . 2) Các số A; B;C; D; A C; B C; A D; B D là tám số tự nhiên khác nhau từ 1 đến 8. Biết A là số lớn nhất trong các số A, B,C, D . Tìm A . Lời giải Ta có tổng của 8 số:3 A B C D 36 A B C D 12 1 . Mà B C D 1 2 3 6 A 6 . Hơn nữa 4A A B C D 12 A 3. Nếu A 4 B,C, D 1;2;3 B C D 6 . Điều này mâu thuẫn (1). Nếu A 5 B,C, D 1;2;3;4 . (1) B C D 7 . Do đó B,C, D 1;2;4 . Do A D và A C bé hơn bằng 8 nênC, D 4 B 4 . Nếu C 1, D 2 thì A C B D 6 là vô lý. Nếu C 2, D 1 thì A D B C 6 là vô lý. Do đó A chỉ có thể là 6, suy ra B,C, D 1;2;3;4;5 . Từ (1) ta có B C D 6 . Do đó B,C, D 1;2;3 . Hơn nữa A D, A C 8 nên C, D 3 , suy ra B 3. Với C 1, D 2 hay hay C 2, D 1 đều thỏa mãn yêu cầu đề bài. Vậy A 6 . Câu 5: (5,0 điểm) 1) Cho nửa đường tròn O đường kính AB 4cm . Góc D· AB 30 và cung D»B là một phần của đường tròn tâm A . Tính diện tích phần tô đậm. Lời giải 2p S = S + S = 3 + phaàn traéng DOAE quaït OBE 3 2 S S S 3 phaàn traéng OAE quaït OBE 3 S S S 2S phaàn toâ ñaäm nöûa hình troøn quaït ABD phaàn traéng 4 2 2 2 3 3 3 2 2 3 Câu 6: (3,0 điểm) Một ô tô dự định đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc không đổi là v km / h . Nếu vận tốc ô tô đó tăng thêm 20% thì nó sẽ đến B sớm hơn dự định 1 giờ. Tuy nhiên sau khi đi được 120 km với vận tốc v , ô tô tăng thêm 25% và đến B sớm hơn dự định 48 phút. Tính quãng đường giữa hai thành phố. Lời giải 48 4 Đổi đơn vị : 48 phút = = (giờ). 60 5 Gọi s (km) là quãng đường giữa hai thành phố A và B (s > 0) .Nếu vận tốc ô tô đó tăng thêm 20% thì nó sẽ đến B sớm hơn dự định 1 giờ nên ta có phương trình: s s s - = 1 Û v = (1) . v v + 20% 6 Sau khi đi được 120 km với vận tốc v , ô tô tăng thêm 25% và đến B sớm hơn dự định 120 s- 120 s 4 48 phút nên ta có phương trình: - = - (2) s v + 25%v v 5 ïì s ï v = ï 6 ïì v = 60 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: íï Û íï ï 120 s- 120 s 4 ï s = 360 ï - = - îï îï 2 v + 25%v v 5 Vậy quãng đường giữa hai thành phố A và B là 360 km . ..HẾT
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2017_2018_t.docx