Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Đề III - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Mỹ Tú

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Đề III - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Mỹ Tú

1/ Phương trình x2 + 5x - 6 = 0 có nghiệm là :

 a. x1 = -1, x2 = 6 b. x1 = -3, x2 = -2

 c. x1 = 1, x2 = -6 d. x1 = -12, x2 = 2

2/ Điểm M (-1; 2) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 khi a bằng :

 a. a = 4 b. a = -2 c. a = 4 d . a = 2

3/ Tích hai nghiệm số của phương trình x2 - 6x + 8 = 0 là

 a. -8 b. 8 c. 6 d. -6

4/ Biệt thức ∆ của phương trình bậc hai 2x2 + 4x - 1 = 0 bằng:

 a. 24 b. 8 c. 6 d. 18

 

doc 3 trang Hoàng Giang 03/06/2022 3740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Đề III - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Mỹ Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS MỸ TÚ
LỚP 9A/......
HỌ TÊN: ..............
 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011 - 2012
 	MÔN TOÁN - KHỐI 9
 	THỜI GIAN: 90 PHÚT (Không kể phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ III:
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) 
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1/ Phương trình x2 + 5x - 6 = 0 có nghiệm là :
	a.	x1 = -1, x2 = 6 b.	x1 = -3, x2 = -2 
	c.	x1 = 1, x2 = -6 d.	x1 = -12, x2 = 2
2/ Điểm M (-1; 2) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 khi a bằng :
	a.	a = 4 b.	a = -2 c.	a = 4 d	.	a = 2 
3/ Tích hai nghiệm số của phương trình x2 - 6x + 8 = 0 là 
	a.	-8	b.	8	c.	6	d.	-6
4/ Biệt thức ∆ của phương trình bậc hai 2x2 + 4x - 1 = 0 bằng:
	a.	24	b.	8	c.	6	d.	18
5/ Các hệ số b và c của phương trình lần lượt là:
	a.	-3 và 0	b.	7 và -3;	c.	7 và 0	d.	3 và 0
6/ Các hệ số a và c của phương trình bậc hai 2x2 + 3x - m = 0 lần lượt là:
	a.	2 và -m	b.	3 và -m	c.	2 và 3	d.	2 và m
7/ Hệ số b của phương trình là :
	a.	-m	b.	1	c.	3	d.	m
8/ Đường tròn có bán kính R có độ dài được xác định bằng công thức: 
	a 	b 	c	d 
9/ Độ dài cung tròn n0 của đường tòn bán kính R được xác định bằng công thức:
	a	 	b	c	 	d	 
10/ Tứ giác ABCD nội tiếp, biết . Khi đó:
	a.	b.	
	c.	 	d.	 
11/ Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2 - 5x - 3 = 0 là :
	a.	-3/2 b.	-5/2 c.	3/2	d.	5/2 
12/ Một hình trụ có đường kính đáy 4cm và chiều cao là 6cm thì có diện tích xung quanh là :
	a.	24 (cm2)	b.	48 (cm2)	c.	96 (cm2)	d.	12 (cm2)	
13/ Phương trình bậc hai có biệt thức ’ bằng:
	a.	14	b.	4	c.	14	d.	56
14/ Một nghiệm của phương trình là :
	a.	-7	b.	6	c.	-1	d.	7
15/ Hệ số b’ của phương trình là :
	a.	-3	b.	-16	c.	8	d.	-8
16/ Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm kép khi :
	a.	 = 0 	b.	 0	c.	 0
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
Câu 1: a) Giải hệ phương trình: (1 điểm)
 b) Giải phương trình trùng phương: x4 – 4x2 – 5 = 0 (1 điểm)
Câu 2: Cho hàm số (1 điểm)
 a) Tính f(-2) 
 b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
Câu 3: Tìm hai số, biết : u + v = 14 và u.v = 40 (1 điểm)
Câu 4: Cho tam giác ABC có 3 góc đều nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi M và N theo thứ tự là điểm chính giữa các cung AB và cung AC. MN cắt AB tại E và AC tại H (2 điểm)
a/ Chứng minh : AEH cân
b/ Gọi I là giao điểm của BN và CM. Chứng minh : AIMN 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_9_de_iii_nam_hoc_2011_201.doc