Bài giảng Ngữ văn Lớp 9 - Tiết 21: Sự phát phiển của từ vựng (tiếp theo)
3> Đặc khu kinh tế: khu vực dành riêng để thu hút vốn và công nghệ nưước ngoài với những chính sánh ưu đãi.
4> Sở hữu trí tuệ: quyền sở hữu đối với các sản phẩm do hoạt động trí tuệ đem lại, đưưîc pháp luật bảo hộ nhưư quyền tác giả, quyền đối với sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghệ.
- Tỡm từ ngữ mới theo mụ hỡnh X+ tặc như :lâm tặc, tin tặc, khụng tặc.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 9 - Tiết 21: Sự phát phiển của từ vựng (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngữ văn 9ngữ văn 9Kiểm tra bài cũ: 1) Vẽ sơ đồ phát triển nghĩa của từ ?2) Từ gạch chân trong hai dòng thơ sau đưược dùng theo nghĩa nào:“ Buồn trông nội cỏ rầu rầuChân mây mặt đất một màu xanh xanh.”a) Nghĩa gốc.b) Nghĩa chuyển.c) Nghĩa chuyển theo phưương thức ẩn dụ.d) Nghĩa chuyển theo phưương thức hoán dụ.Sự phát triển từ vựng tiếng ViệtPhát triển số lưượng từPhát triển nghĩa của từPT nghĩa theoPT ẩn dụPT nghĩa theoPT hoán dụ Tiết 21Tiếng ViệtSự phát triển của từ vựng (tt)TIẾT 21: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG ( tt )TUẦN 5I. Tạo từ ngữ mới1, Tỡm hiểu VD ( Sgk/72 )2. Nhận xột :Cỏc từ: Điện thoại di động, kinh tế tri thức, sở hữu trớ tuệ => ghộp cỏc từ cú sẵn= từ mới.- Cỏc từ: Lõm tặc, hải tặc => mụ hỡnh x+tặc3, Kết luận: Ghi nhớ 1 Sgk/73II. Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài1, Tỡm hiểu VD 1-2 Sgk/732. Nhận xột :Mượn tiếng Hỏn (Từ ngữ Trung Quốc)- Mượn từ ngữ cú nguồn gốc Chõu Âu3, Kết luận: Ghi nhớ 2 Sgk/74III. Luyện tậpBT1X+trường: chiến trường, cụng trường...X+húa: lóo húa, cụng nghiệp húa X+điện tử: thư điện tử, ch.phủ điện tử BT2Cầu truyền hỡnh. Cơm bụi Bàn tay vàng, thế hệ 8x, thương hiệu...BT3-Từ mượn tiếng Hỏn: móng xà, biờn phũng, tham ụ, tụ thuế, phờ bỡnh, ca sĩ, nụ lệ, phờ phỏn.- Từ mượn nguồn gốc Chõu Âu: xà phũng, ụ tụ, ra-đi-ụ,ụ-xy, cà phờ, ca nụBT4PT từ vựng: - PT về nghĩa của từ; - PT về số lượng từ Xó hội phỏt triển, sản phẩm và hiện tượng mới ra đời đũi hỏi phải cú từ mới để định danh PT từ vựng là nhu cầu tất yếu khỏch quan để đỏp ứng đời sốngCho các từ: điện thoại, sở hữu, kinh tế, di động, đặc khu, trí tuệ, tri thức.-> Điện thoại di động; kinh tế tri thức; đặc khu kinh tế; sở hữu trí tuệ.1> Điện thoại di động: điện thoại vô tuyến nhỏ mang theo ngưười, đưược sử dụng trong vùng phủ sóng của cơ sở thuê bao.2> Kinh tế tri thức: nền kinh tế chủ yếu dựa vào việc sản xuất, lưu thông, phân phối các sản phẩm có hàm lưượng tri thức cao.3> Đặc khu kinh tế: khu vực dành riêng để thu hút vốn và công nghệ nưước ngoài với những chính sánh ưưu đãi.4> Sở hữu trí tuệ: quyền sở hữu đối với các sản phẩm do hoạt động trí tuệ đem lại, đưược pháp luật bảo hộ nhưư quyền tác giả, quyền đối với sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghệ..Tỡm từ ngữ mới theo mụ hỡnh X+ tặc như :lâm tặc, tin tặc, khụng tặc..2. Nhận xột :Cỏc từ: Điện thoại di động, kinh tế tri thức, sở hữu trớ tuệ => ghộp cỏc từ cú sẵn= từ mới.Cỏc từ: Lõm tặc, hải tặc => mụ hỡnh x+tặc3. Kết luận (ghi nhớ): Tạo từ ngữ mới để làm cho vốn từ ngữ tăng lờn cũng là cỏch để phỏt triển từ vựng tiếng ViệtTIẾT 21: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG ( tt )TUẦN 5I. Tạo từ ngữ mới1, Tỡm hiểu VD ( Sgk/72 )2. Nhận xột :Cỏc từ: Điện thoại di động, kinh tế tri thức, sở hữu trớ tuệ => ghộp cỏc từ cú sẵn= từ mới.- Cỏc từ: Lõm tặc, hải tặc => mụ hỡnh x+tặc3, Kết luận: Ghi nhớ 1 Sgk/73II. Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoàia) Thanh minh trong tiết tháng ba, Lễ là tảo mộ hội là đạp thanh. Gần xa nô nức yến anh, Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân. Dập dìu tài tử giai nhân, Ngựa xe nhưư nưước áo quần nhưư nêm. (Nguyễn Du, Truyện Kiều)b) Kẻ này hẩm hiu, chồng con rẫy bỏ, điều đâu bay buộc, tiếng chịu nhuốc nhơ, sông có xin ngài . nếu giữ gìn lòng, vào nưước xin làm ngọc Mị Nưương, xuống đất xin làm cỏ Ngu mĩ. Nhưược bằng lòng chim dạ cá, lừa chồng dối con, dưưới xin làm mồi cho cá tôm, trên xin làm cơm cho diều quạ, và xin chịu khắp mọi ngưười phỉ nhổ. (Nguyễn Dữ - Chuyện ngưười con gái Nam Xưương)bạc mệnhduyên phận thầnlinh, chứng giám Thiếpđoan trangtiết,trinh bạch? Tiếng Việt có những từ nào để chỉ những kháiniệm sau:Bệnh mất khả năng miễn dịch , gây tử vong b) Nghiên cứu một cách có hệ thống những điều kiện để tiêu thụ hàng hoá (chẳng hạn nghiên cứu nhu cầu, thị hiếu của khách hàng...) c) Mũ dành cho đội viên thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh-> AIDS-> Ma - két - ting.->Mũ ca- lô.2. Nhận xột : - Mượn tiếng Hỏn (Từ ngữ Trung Quốc) - Mượn từ ngữ cú nguồn gốc Chõu Âu3. Kết luận : Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài cũng là một cỏch để phỏt triển từ vựng tiếng Việt. Bộ phận mượn quan trọng trong tiếng Việt là từ mượn tiếng Hỏn.TIẾT 21: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG ( tt )TUẦN 5I. Tạo từ ngữ mới1, Tỡm hiểu VD ( Sgk/72 )2. Nhận xột :Cỏc từ: Điện thoại di động, kinh tế tri thức, sở hữu trớ tuệ => ghộp cỏc từ cú sẵn= từ mới.- Cỏc từ: Lõm tặc, hải tặc => mụ hỡnh x+tặc3, Kết luận: Ghi nhớ 1 Sgk/73II. Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài1, Tỡm hiểu VD 1-2 Sgk/732. Nhận xột :Mượn tiếng Hỏn (Từ ngữ Trung Quốc)- Mượn từ ngữ cú nguồn gốc Chõu Âu3, Kết luận: Ghi nhớ 2 Sgk/74III. Luyện tậpBài tập 1: Hai mô hình có khả năng tạo ra những từ ngữ mới.ô xi hoá; công nghiệp hoá, hiện đại hóa, - X + trưường:công trưường; chiến trưường; nông trưường - X + hoá:Tiếng Việt - Tiết 21 LUYệN TậP sự phát triển của từ vựng TIẾT 21: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG ( tt )TUẦN 5I. Tạo từ ngữ mới1, Tỡm hiểu VD ( Sgk/72 )2. Nhận xột :Cỏc từ: Điện thoại di động, kinh tế tri thức, sở hữu trớ tuệ => ghộp cỏc từ cú sẵn= từ mới.- Cỏc từ: Lõm tặc, hải tặc => mụ hỡnh x+tặc3, Kết luận: Ghi nhớ 1 Sgk/73II. Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài1, Tỡm hiểu VD 1-2 Sgk/732. Nhận xột :Mượn tiếng Hỏn (Từ ngữ Trung Quốc)- Mượn từ ngữ cú nguồn gốc Chõu Âu3, Kết luận: Ghi nhớ 2 Sgk/74III. Luyện tậpBT1X+trường: chiến trường, cụng trường...X+húa: lóo húa, cụng nghiệp húa X+điện tử: thư điện tử, ch.phủ điện tử Bài tập 2: Năm từ ngữ mới đưược dùng phổ biến gần đây:- Bàn tay vàng:bàn tay khéo léo, tài giỏi hiếm có trong việc thực hiện một thao tác lao động, kĩ thuật nào đó đạt hiệu quả xuất sắc.- Cơm bụi:cơm giá rẻ, thưường bán trong các quán nhỏ, tạm bợ.- Cầu truyền hình:hình thức truyền hình tại chỗ cuộc giao lưưu , đối thoại trực tiếp qua hệ thống ca- mê-ra giữa các điểm cách xa nhau.- Công nghệ cao:công nghệ dựa trên cơ sở khoa học kĩ thuật hiện đại, có độ chính xác và hiệu quả kinh tế cao.- Đa dạng sinh học:phong phú, đa dạng về nguồn gien về giống loài sinh vật trong tự nhiên.Tiếng Việt - Tiết 21 LUYệN TậP sự phát triển của từ vựng TIẾT 21: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG ( tt )TUẦN 5I. Tạo từ ngữ mới1, Tỡm hiểu VD ( Sgk/72 )2. Nhận xột :Cỏc từ: Điện thoại di động, kinh tế tri thức, sở hữu trớ tuệ => ghộp cỏc từ cú sẵn= từ mới.- Cỏc từ: Lõm tặc, hải tặc => mụ hỡnh x+tặc3, Kết luận: Ghi nhớ 1 Sgk/73II. Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài1, Tỡm hiểu VD 1-2 Sgk/732. Nhận xột :Mượn tiếng Hỏn (Từ ngữ Trung Quốc)- Mượn từ ngữ cú nguồn gốc Chõu Âu3, Kết luận: Ghi nhớ 2 Sgk/74III. Luyện tậpBT1X+trường: chiến trường, cụng trường...X+húa: lóo húa, cụng nghiệp húa X+điện tử: thư điện tử, ch.phủ điện tử BT2Cầu truyền hỡnh. Cơm bụi Bàn tay vàng, thế hệ 8x, thương hiệu...-Từ mượn tiếng Hỏn: móng xà, biờn phũng, tham ụ, tụ thuế, phờ bỡnh, ca sĩ, nụ lệ, phờ phỏn.- Từ mượn nguồn gốc Chõu Âu: xà phũng, ụ tụ, ra-đi-ụ,ụ-xy, cà phờ, ca nụTừ nào mượn của tiếng Hỏn, từ nào mượn của cỏc ngụn ngữ Chõu Âu?TIẾT 21: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG ( tt )TUẦN 5I. Tạo từ ngữ mới1, Tỡm hiểu VD ( Sgk/72 )2. Nhận xột :Cỏc từ: Điện thoại di động, kinh tế tri thức, sở hữu trớ tuệ => ghộp cỏc từ cú sẵn= từ mới.- Cỏc từ: Lõm tặc, hải tặc => mụ hỡnh x+tặc3, Kết luận: Ghi nhớ 1 Sgk/73II. Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài1, Tỡm hiểu VD 1-2 Sgk/732. Nhận xột :Mượn tiếng Hỏn (Từ ngữ Trung Quốc)- Mượn từ ngữ cú nguồn gốc Chõu Âu3, Kết luận: Ghi nhớ 2 Sgk/74III. Luyện tậpBT1X+trường: chiến trường, cụng trường...X+húa: lóo húa, cụng nghiệp húa X+điện tử: thư điện tử, ch.phủ điện tử BT2Cầu truyền hỡnh. Cơm bụi Bàn tay vàng, thế hệ 8x, thương hiệu...BT3-Từ mượn tiếng Hỏn: móng xà, biờn phũng, tham ụ, tụ thuế, phờ bỡnh, ca sĩ, nụ lệ, phờ phỏn.- Từ mượn nguồn gốc Chõu Âu: xà phũng, ụ tụ, ra-đi-ụ,ụ-xy, cà phờ, ca nụNgữ văn 9 - Tiết 21 sự phát triển của từ vựng ( tt)2/ Từ ngữ của một ngôn ngữ luôn thay đổi. Vì sao? A. Vì những từ ngữ dùng lâu ngày sẽ bị rơi rụng, cần phải thay thế. B. Vì con ngưười nhàm chán những từ ngữ cũ. C. Vì những từ nưước ngoài tràn vào thay thế. D. Vì phải đáp ứng nhu cầu nhận thức và giao tiếp ngày càng phát triển.Bài tập 4. Bài tập trắc nghiệm.1/ Từ vựng của một ngôn ngữ đưược phát triển bằng cách nào? A. Phát triển nghĩa của từ ngữ. B. Phát triển số lưượng từ ngữ C. Cả A và B.Sự phát triển từ vựng tiếng ViệtPhát triển số lưượng từPhát triển nghĩa của từPT nghĩa theoPT ẩn dụPT nghĩa theoPT hoán dụ Tạo từ ngữ mớiMưượntừ ngữcủatiếngnưướcngoàiBT4PT từ vựng: - PT về nghĩa của từ; - PT về số lượng từ Xó hội phỏt triển, sản phẩm và hiện tượng mới ra đời đũi hỏi phải cú từ mới để định danh PT từ vựng là nhu cầu tất yếu khỏch quan để đỏp ứng đời sốngTIẾT 21: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG ( tt )TUẦN 5I. Tạo từ ngữ mới1, Tỡm hiểu VD ( Sgk/72 )2. Nhận xột :Cỏc từ: Điện thoại di động, kinh tế tri thức, sở hữu trớ tuệ => ghộp cỏc từ cú sẵn= từ mới.- Cỏc từ: Lõm tặc, hải tặc => mụ hỡnh x+tặc3, Kết luận: Ghi nhớ 1 Sgk/73II. Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài1, Tỡm hiểu VD 1-2 Sgk/732. Nhận xột :Mượn tiếng Hỏn (Từ ngữ Trung Quốc)- Mượn từ ngữ cú nguồn gốc Chõu Âu3, Kết luận: Ghi nhớ 2 Sgk/74III. Luyện tậpBT1X+trường: chiến trường, cụng trường...X+húa: lóo húa, cụng nghiệp húa X+điện tử: thư điện tử, ch.phủ điện tử BT2Cầu truyền hỡnh. Cơm bụi Bàn tay vàng, thế hệ 8x, thương hiệu...BT3-Từ mượn tiếng Hỏn: móng xà, biờn phũng, tham ụ, tụ thuế, phờ bỡnh, ca sĩ, nụ lệ, phờ phỏn.- Từ mượn nguồn gốc Chõu Âu: xà phũng, ụ tụ, ra-đi-ụ,ụ-xy, cà phờ, ca nụBT4PT từ vựng: - PT về nghĩa của từ; - PT về số lượng từ Xó hội phỏt triển, sản phẩm và hiện tượng mới ra đời đũi hỏi phải cú từ mới để định danh PT từ vựng là nhu cầu tất yếu khỏch quan để đỏp ứng đời sốngHƯỚNG DẪN VỀ NHÀHọc bài, làm bài tập Chuẩn bị bài : Truyện Kiều – Nguyễn DuTiết học kết thỳc! Chỳc quý thầy cụ sức khỏe!cỏc em vui và học tốt!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_9_tiet_21_su_phat_phien_cua_tu_vung_tiep_t.ppt