Bài giảng Ngữ văn Lớp 9 - Tiết 53: Tổng kết từ vựng (tiếp theo)

Bài giảng Ngữ văn Lớp 9 - Tiết 53: Tổng kết từ vựng (tiếp theo)

Bài tập 2,3

Phân tích nét nghệ thuật độc đáo của những câu thơ sau:

 (Trích từ “Truyện Kiều” của Nguyễn Du)

Thà rằng liều một thân con

Hoa dù rã cánh lá còn xanh cây

Ẩn dụ

Hoa, cánh: chỉ Thuý Kiều và cuộc đời của nàng.

Cây, lá: chỉ gia đình Thuý Kiều và cuộc sống của họ.

 Làm nổi bật tấm lòng hiếu thuận, giàu đức hi sinh của nàng. Đồng thời khắc sâu nỗi bất hạnh cả thể xác và tinh thần của Thuý Kiều. Kiều đã tự nguyện bán mình chuộc cha.

 

ppt 23 trang hapham91 4210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 9 - Tiết 53: Tổng kết từ vựng (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng thầy cô đến dự giờ lớp 9A2 MễN Ngữ VănTừ đơnTừ phứcThành ngữNghĩa của từTừ nhiều nghĩaHiện tượngchuyển nghĩacủa từTừ đồng õmTừ đồng nghĩaTừ trỏi nghĩaCấp độ khỏiquỏt của nghĩatừ ngữTrườngtừ vựngSự phỏt triểncủa từ vựngTừ mượnTừ Hỏn ViệtThuật ngữBiệt ngữxó hộiTừ vựngTrau dồi vốn từTổng kết về từ vựngTiết 53-54I. Từ tưượng thanh và từ tượng hình 1. Khái niệm - Từ tưượng thanh: - Từ tưượng hình: Tiết 53Tổng kết về từ vựng(Tiếp theo)Từ tưƯợng thanhTừ tƯợng hình mô phỏng âm thanh của tự nhiên, con ngƯời gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. Sắp xếp các từ sau vào hai cột thích hợp : leng keng khúc khích ha hả sầm sập lấp lánhthưướt thalụ khụ gập ghềnh Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trống trưường...................ra chơi Đồng hồ .................không ngơi tháng ngày 	Lễ đài .................... cờ bay...............nói chuyện riêng tây tâm tình	Con tàu ............... lao nhanh Tiếng gà ............ bình minh ửng hồng	Nghé ọ trâu bưước ra đồng Đàn lợn................trong chuồng đòi ăn	Thác đổ ................quanh năm Khi chạy........................ quanh sân nhà trưường Nhà ở làng đồi................ Những mỏi nhà lợp gồi, ............. sau những vườn cõy xanh................ Con đường đất đỏ ....................uốn lượn như kộo dài ra, như đún chào, như vẫy gọi.tùng tùng,phần phật,thỏ thẻ,vun vút,eo óc,ủn ỉn,ầm ầm,huỳnh huỵch,lưa thưa,lấp lú,rậm rạp, khỳc khuỷu,Vui điền từtùng tùngủn ỉneo ócphần phậtThỏ thẻầm ầmhuỳnh huỵch tớch tắc,tớch tắcvun vútthập thũlưa thưalấp lúrậm rạpkhỳc khuỷu Tác dụng : gợi âm thanh, hình ảnh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao.12I. Từ tưượng thanh và từ tượng hình 1. Khái niệm - Từ tưượng thanh: - Từ tượng hình:2. Bài tậpTiết 53Tổng kết về từ vựng(Tiếp theo)Nghe âm thanh đoán tên loài vậtBài tập 2:Tên loài vật là từ tượng thanhTu hỳBũQuạTắc kốVeChim quốcChớch choốChốo bẻoMốoLắng nghe âm thanh cuộc sốngTác giả sử dụng các từ tưượng hình làm cho hình ảnh đám mây hiện lên cụ thể và sống động . Giá trị gợi hình gợi cảm của từ tượng hình Đám mây lốm đốm, xám nhưư đuôi con sóc nốinhau bay quấn sát ngọn cây, lê thê đi mãi, bây giờ cứ loáng thoáng nhạt dần, thỉnh thoảng đứt quãng, đã lồ lộ đằng xa một bức vách trắng toát.Bài tập 3lốm đốmloáng thoánglê thêlồ lộII. Một số phép tu từ từ vựng:Tiết 53Tổng kết về từ vựng(Tiếp theo)I. Từ tưượng thanh và từ tưượng hình 1. Khái niệm 2. Bài tập 1. Khái niệm: - So sánh - Nhân hoá - ẩn dụ - Hoán dụ - Điệp ngữ - Chơi chữ - Nói quá - Nói giảm nói tránhBPTTKhái niệm Là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật sự việc khác có nét tương đồng nhằm tăng sức gợi hỡnh, gợi cảm. Là gọi tên sự vật, hiện tưượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tưương đồng với nó, tạo tính hàm súc, hình tưượng.Là gọi hoặc tả đồ vật, cây cối, con vật bằng từ ngữ vốn được dùng để gọi, tả người.Là gọi tên sự vật, hiện tưượng, khái niệm này bằng tên sự vật, hiện tưượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm. Là biện pháp phóng đại quy mô, mức độ tính chất của sự việc, hiện tượng nhằm nhấn mạnh, gây ấn tưượng, tăng biểu cảm . Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh gây cảm giác đau buồn ghê sợ, tránh thô tục, thiếu lịch sự . Là biện pháp lặp lại từ ngữ nhằm làm nổi bật ý, gây cảm xúc. Là lợi dụng đặc sắc về âm, nghĩa của từ ngữ tạo sắc thái dí dỏm, hài hước, làm câu văn thêm hấp dẫn, thú vị.Chơi chữĐiệp ngữNúi giảm núi trỏnhNúi quỏHoỏn dụ Ẩn dụSo sỏnhNhõn hoỏTổng kết về từ vựngI. Từ tưượng thanh và từ tưượng hình 1. Khái niệm 2. Bài tậpTiết 53II. Một số phép tu từ từ vựng 1. Khái niệm: 2. Bài tập (Tiếp theo)Phân tích nét nghệ thuật độc đáo của những câu thơ sau: (Trích từ “Truyện Kiều” của Nguyễn Du) Bài tập 2,3Thà rằng liều một thân conHoa dù rã cánh lá còn xanh câyẩn dụHoa, cánh: chỉ Thuý Kiều và cuộc đời của nàng.Cây, lá: chỉ gia đình Thuý Kiều và cuộc sống của họ. Làm nổi bật tấm lòng hiếu thuận, giàu đức hi sinh của nàng. Đồng thời khắc sâu nỗi bất hạnh cả thể xác và tinh thần của Thuý Kiều. Kiều đã tự nguyện bán mình chuộc cha.atrời đổ mưưa.nhưĐụcTiếng khoanTiếng mau sầm sậpưTrong tiếng hạc bay quatiếng suối mới sa nửa vời.gió thoảng ngoài, trong trẻo, vút bay, thảng thốt. trầm, lắng đọng, bối rối, suy tưư nhẹ nhàng, đến mơ màng. nhưư hối thúc, giục giã, dồn dập. So sánhBài tập 2 (b)Tả ngón đàn tuyệt kỹ của Kiều với những cung bậc cao thấp, trầm bổng khác nhau. Đó cũng là những tình cảm, cảm xúc, tâm trạng khác nhau mà Kiều gửi gắm vào đó.nhưnhưnhưLàn thu thuỷ, nét xuân sơnHoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh. Một hai nghiêng nước nghiêng thànhSắc đành đòi một tài đành họa hai.ẩn dụ Nhân hoáNói quáHoa ghennét xuân sơnLàn thu thuỷliễu hờnMột hai nghiêng nưuớc nghiêng thành Chân dung Thuý Kiều hiện lên thật ấn tưượng. Đó là vẻ đẹp của một tuyệt thế giai nhân, tài sắc vẹn toàn, với một trí tuệ tinh anh, một tâm hồn đầy sức sống. Bài tập2 (c)BT 3 a. Còn trời còn nưước còn non,Còn cô bán rượu anh còn say sưưa.Điệp ngữChơi chữTình cảm mạnh mẽ và kín đáo của chàng trai đối với cô gái.Bài tập 3b. Gưươm mài đá, đá núi cũng mòn,Voi uống nưước, nước sông phải cạn.Nói quáSự lớn mạnh của nghĩa quân Lam Sơn.3c.Ngưười ngắm trăng soi ngoài cửa sổ,Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.Nhân hóaTrăng trở thành ngưười bạn tri âm, tri kỉ.3e.Mặt trời của bắp thỡ nằm trờn đồiMặt trời của mẹ em nằm trờn lưng. Con là niềm tin, vừa gần gũi, vừa thiêng liêng, vừa bé bỏng, vừa to lớn, cao đẹp.Ẩn DụTừ tƯợng hìnhTừ tƯượng thanhCác biện pháp tu từ từ vựngVận dụng kiến thức để xác định đưược giá trị sử dụng của từ, phân tích nét nghệ thuật độc đáo trong đoạn trích hoặc trong văn bản Tạo lập văn bản. Tổng kết từ vựngSo sánhNhân hoáđiệp ngữHoán dụẩn dụChơi chữNói giảm nói tránhNói quáHướng dẫn học ở nhà:1. Ôn tập lại từ tượng thanh, từ tượng hình và các biện pháp tu từ từ vựng.2. Hoàn thành bài tập vào vở bài tập.3. Chuẩn bị:Bài “Tập làm thơ tám chữ”. +Sưưu tầm một số bài thơ tám chữ. +Tìm hiểu thể thơ.Chúc các em học giỏiKính chúc các thầy cô mạnh khoẻ.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_9_tiet_53_tong_ket_tu_vung_tiep_theo.ppt