Bài giảng Ngữ văn Lớp 9 - Tiết 56+57: Tổng kết về từ vựng (Sự phát triển của từ vựng,... trau dồi vốn từ)

Bài giảng Ngữ văn Lớp 9 - Tiết 56+57: Tổng kết về từ vựng (Sự phát triển của từ vựng,... trau dồi vốn từ)

 Áo nâu cùng với áo xanh

Nông thôn cùng với thị thành đứng lên.

– Áo nâu: chỉ người nông dân; áo xanh: chỉ người công nhân

– Nông thôn: chỉ những người ở nông thôn; thành thị: chỉ những người sống ở thành thị.

 

ppt 24 trang Thái Hoàn 03/07/2023 2500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 9 - Tiết 56+57: Tổng kết về từ vựng (Sự phát triển của từ vựng,... trau dồi vốn từ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (TT) 
(Sự phát triển trau dồi vốn từ) 
TIẾT 56, 57 
Sự phát triển của từ vựng 
Từ mượn 
Từ Hán Việt 
Thuật ngữ và biệt ngữ xã hội 
Trau dồi vốn từ 
I. Sự phát triển của từ vựng 
1. Ôn lại các cách phát triển của từ vựng 
Các cách phát triển từ vựng 
Phát triển nghĩa từ ngữ 
Thêm nghĩa 
Chuyển nghĩa 
Phát triển số lượng từ ngữ 
Tạo từ ngữ mới 
Mượn từ ngữ tiếng nước ngoài 
Tiếng Hán 
Ngôn ngữ châu Âu 
Kinh bang tế thế (trị nước cứu đời) 
Toàn bộ hoạt động của con người trong lao động sản xuất, trao đổi, phân phối và sử dụng của cải, vật chất làm ra. 
2. Các cách phát triển của từ vựng 
Bủa tay ôm chặt bồ kinh tế , 
Mở miệng cười tan cuộc oán thù. 
 Thuyền về có nhớ bến chăng, 
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền? 
Ẩn dụ 
Hình ảnh ẩn dụ: thuyền, bến 
Em tưởng giếng sâu 
Em nối sợi gàu dài 
Ai ngờ giếng cạn 
Em tiếc hoài sợi dây 
 (Ca dao) 
Ẩn dụ 
→ Bài ca dao mang hàm ý than thở, oán trách người yêu 
→ Sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ 
 Áo nâu cùng với áo xanh 
Nông thôn cùng với thị thành đứng lên. 
Hoán dụ 
– Áo nâu : chỉ người nông dân; áo xanh : chỉ người công nhân 
– Nông thôn : chỉ những người ở nông thôn; thành thị : chỉ những người sống ở thành thị. 
 Áo chàm đưa buổi phân li 
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay 
 ( Việt Bắc – Tố Hữu) 
Hoán dụ 
“Áo chàm” là trang phục gắn liền với đồng bào dân tộc miền núi phía Bắc. Hình ảnh “áo chàm” để chỉ đồng bào dân tộc miền núi phía Bắc. 
Tạo từ ngữ mới 
sách 
đỏ 
Sách đỏ 
Tạo từ ngữ mới 
Điện thoại 
Di động 
Điện thoại di động 
du lịch 
sinh thái 
du lịch sinh thái 
Tạo từ ngữ mới 
rừng 
phòng hộ 
rừng phòng hộ 
 phương lược, thảo mộc, bằng hữu, quốc gia... 
Mượn từ 
Du sơn ngoạn thủy 
Cầm kì thi họa 
Cải tà qui chính 
Từ mượn nguồn gốc Châu Âu 
 II. Từ mượn. 
 1. Khái niệm. 
Từ thuần Việt 
Mượn tiếng Hán 
Mượn ngôn ngữ khác 
Từ mượn 
đàn bà, 
chết 
hi sinh, 
phụ nữ 
Ra-đi-ô, 
vi-ta-min 
Bài tập: cho nhóm từ sau: phụ nữ, đàn bà, hi sinh, chết, ra-đi-ô, vi-ta-min. 
Em hãy điền các từ đó vào bảng sau 
TIẾT 50 TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (TT) 
 (Sự phát triển trau dồi vốn từ) 
 II. Từ mượn. 
 1. Khái niệm. 
Từ thuần Việt 
Mượn tiếng Hán 
Mượn ngôn ngữ khác 
Từ mượn 
 Là vay mượn từ của tiếng nước ngoài để biểu thị những sự vật, hiện tượng, đặc điểm,... mà tiếng Việt chưa có từ thật thích hợp để biểu thị 
* Khái niệm: từ mượn là những từ vay mượn các tiếng nước ngoài để biểu thị sự vật, hiện tượng, mà tiếng Việt chưa có từ thích hợp để biểu thị. 
đàn bà, 
chết 
hi sinh, 
phụ nữ 
Ra-đi-ô, 
vi-ta-min 
Tiết 50: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (Tiếp theo) 
 (Sự phát triển trau dồi vốn từ) 
II. Từ mượn. 
2. Chọn nhận định đúng. 
1. Khái niệm. 
Tiết 50: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (Tiếp theo) 
 (Sự phát triển trau dồi vốn từ) 
a) ChØ mét sè Ýt ng«n ng÷ trªn thÕ giíi ph¶i vay m­în tõ ng÷. 
b) TiÕng ViÖt vay mượn nhiÒu tõ ng÷ cña c¸c ng«n ng÷ kh¸c lµ do sù Ðp buéc cña nước ngoµi. 
c) TiÕng ViÖt vay mượn nhiÒu tõ ng÷ cña c¸c ng«n ng÷ kh¸c lµ ®Ó ®¸p øng nhu cÇu giao tiÕp cña ng­êi ViÖt. 
d) Ngµy nay, vèn tõ tiÕng ViÖt rÊt dåi dµo vµ phong phó, v× vËy kh«ng cÇn vay mượn tõ ng÷ tiÕng n­íc ngoµi n÷a. 
c 
II. Từ mượn. 
1. Khái niệm. 
2. Chọn nhận định đúng. 
 ? Theo cảm nhận của em thì những từ mượn như săm, lốp, (bếp) ga, xăng, phanh có gì khác so với những từ mượn như: a-xít, ra-đi-ô, vi-ta-min, ? 
3. - Các từ săm, lốp, (bếp) ga, xăng, phanh, ... là từ mượn nhưng đã được Việt hóa hoàn toàn (gần như từ thuần Việt). 
- Các từ axit, ra đi ô, vitamin, ... chưa được Việt hóa, chỉ phiên âm để dễ học (đọc) 
Tiết 50: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (Tiếp theo) 
 (Sự phát triển trau dồi vốn từ) 
II. Từ mượn. 
III. Từ Hán Việt. 
1. Khái niệm. 
? T×m tõ H¸n ViÖt trong c©u th¬ sau: 
 Làn thu thủy nét xuân sơn , 
Hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh . 
 Là những từ tiếng Việt được cấu tạo bằng yếu tố Hán Việt hoặc vay mượn của tiếng Hán nhưng đọc theo cách phát âm người Việt 
II. Từ mượn. 
III. Từ Hán việt. 
1. Kh¸i niÖm: 
2. Chän quan niÖm ®óng. 
a. Từ Hán Việt chiếm một tỉ lệ không đáng kể trong vốn từ Hán Việt . 
b. Từ Hán việt là bộ phận quan trọng của lớp từ mượn gốc Hán. 
c. Từ Hán Việt không phải là một bộ phận của vốn từ tiếng Việt. 
d. Dùng nhiều từ Hán Việt là việc làm cần phê phán. 
b 
Bài tập bổ sung 
II. Từ mượn. 
III. Từ Hán Việt. 
1. Khái niệm. 
Từ Hán việt là bộ phận quan trọng của lớp từ mượn gốc Hán. 
Phô n÷ ViÖt Nam anh hïng, bÊt khuÊt, trung hËu, ®¶m ®ang. 
-> Kh«ng, v× tõ phô n÷ biÓu thÞ s¾c th¸i biÓu c¶m, trang träng. 
K× thi nµy con ®¹t lo¹i giái. Con ®Ò nghÞ mÑ thư­ëng cho con mét phÇn thưëng xøng ®¸ng. 
-> Kh«ng hîp lÝ. 
 1. Có thể thay thế từ “phụ nữ” trong câu văn sau bằng từ “đàn bà” được không? 
 2. Cách dùng từ “đề nghị” trong câu văn sau có hợp lí không? 
2. Chọn quan niệm đúng. 
 HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 
Về nhà: Học bài, vận dụng kiến thức vào trong thực tiễn. 
Chuẩn bị bài sau: Đoàn thuyền đánh cá. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_9_tiet_5657_tong_ket_ve_tu_vung_su_pha.ppt