Bài giảng Ngữ văn Lớp 9 - Tiết 33: Thuật ngữ

Bài giảng Ngữ văn Lớp 9 - Tiết 33: Thuật ngữ

I - THUẬT NGỮ LÀ GÌ?

1. Ví dụ:

 -Vídụ 1: So sánh 2 cách giải thích sau đây về nghĩa của từ nước và từ muối.

Cách 1:- Nước là chất lỏng không màu, không mùi có trong sông, hồ, biển

-Muối là tinh thể trắng, vị mặn, thường tách ra từ nước biển, dùng để ăn.

Cách 2:- Nước là hợp chất của các nguyên tố Hi-drô và ôxi, có công thức H2O .

- Muối là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc a-xít.

 

ppt 22 trang hapham91 3500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 9 - Tiết 33: Thuật ngữ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng Thầy Cô đến dự giờTIẾT 33: THUẬT NGỮ I - THUẬT NGỮ LÀ GÌ?1. Ví dụ: -Vídụ 1: So sánh 2 cách giải thích sau đây về nghĩa của từ nước và từ muối.Cách 1:- Nước là chất lỏng không màu, không mùi có trong sông, hồ, biển -Muối là tinh thể trắng, vị mặn, thường tách ra từ nước biển, dùng để ăn.Cách 2:- Nước là hợp chất của các nguyên tố Hi-drô và ôxi, có công thức H2O .- Muối là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc a-xít. THUẬT NGỮ I - THUẬT NGỮ LÀ GÌ?1. Ví dụ: 2- Nhận xét: -Vídụ 1: Cách 1: Là cách giải thích dựa vào những đặc tính bên ngoài của sự vật được hình thành trên cơ sở những kinh nghiệm, có tính chất cảm tính.Cách 2: Dựa vào đặc tính bên trong của sự vật không thể nhận biết qua cảm tính mà phải qua sự nghiên cứu khoa học mới biết được. Cách 2 giải thích dựa vào kiến thức hóa họclà chất lỏng, không màu, là thức uống được chế biến từ gạo, có pha với cồn được dùng để uống trong các bữa tiệc, gặp gỡ bạn bè...là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,3oc, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước (công thức hoá học của rượu : C2H5OH)C1 Rượu :C2 Rượu:Rèn luyện theo mẫu Cách giải thích theo kinh nghiệm và hiểu biết thông thường Đây là cách giải thích về rượu có tính khoa học hơn , phải có kiến thức hoá học mới hiểu và giải thích được. Và thường xuất hiện trong các văn bản khoa học THUẬT NGỮ I - THUẬT NGỮ LÀ GÌ?1. Ví dụ: - Vídụ 1: - Ví dụ 2: Đọc những định nghĩa sau:Thạch nhũ là sản phẩm hình thành trong các hang động do sự nhỏ giọt của dung dịch đá vôi hoà tan trong nước có chứa a-xít các-bô-níc. Ba-zơ là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hi-đrô-xít.Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó.Phân số thập phân là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10.ĐỊA LÝTIẾNG VIỆTHOÁ HỌCTOÁN HỌCTHUẬT NGỮ 	I - THUẬT NGỮ LÀ GÌ? Ví dụ 1: Ví dụ 2: Nhận xét ví dụ 2: Địa lí, Hóa học, Ngữ văn, Toán học được định nghĩa chủ yếu được dùng trong các văn bản khoa học công nghệ. THUẬT NGỮ I - THUẬT NGỮ LÀ GÌ? 1-Vídụ 2. Nhận xét 3. Kết luận: (Ghi nhớ SGK)Thuật ngữ là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ thường được dùng trong các văn bản khoa học, công nghệ. THUẬT NGỮ I - THUẬT NGỮ LÀ GÌ?II - ĐẶC ĐIỂM CỦA THUẬT NGỮ: 1.Xét ví dụ 1.Thạch nhũ là sản phẩm hình thành trong các hang động do sự nhỏ giọt của dung dịch đá vôi hoà tan trong nước có chứa a-xít các-bô-níc. Ba-zơ là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hi-đrô-xít. Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó. Phân số thập phân là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10.Nhận xét: Các thuật ngữ trên không có nghĩa nào khác thay thế - Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm, ngược lại mỗi khái niệm chỉ được biểu thị bằng một thuật ngữ.Bài tập nhanhEm hãy tìm thuật ngữ cho khái niệm sau: là những chất do một nguyên tố hóa học cấu tạo nên. là tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa. THUẬT NGỮI - THUẬT NGỮ LÀ GÌ?II - ĐẶC ĐIỂM CỦA THUẬT NGỮĐơn chấtTrường từ vựng THUẬT NGỮ 	I - THUẬT NGỮ LÀ GÌ?	II - ĐẶC ĐIỂM CỦA THUẬT NGỮ: 1.Xét ví dụ 1. 2.Xét ví dụ 2: (Thảo luận)Muối là một hợp chất có thể hoà tan trong nước. b. Tay nâng chén muối đĩa gừng,Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau. 	(Ca dao) Muối trong câu ca dao ngoài nghĩa chỉ muối có tính mặn, có thể hoà tan trong nước thì còn được dùng để thể hiện những vất vả, gian truân mà con người phải nếm trải trong cuộc đời Có tính đa nghĩa và mang sắc thái biểu cảm.( Không phải là thuật ngữ) THUẬT NGỮ I - THUẬT NGỮ LÀ GÌ?II - ĐẶC ĐIỂM CỦA THUẬT NGỮ:*Ghi nhớ:(SGK)Về nguyên tắc trong một lĩnh vực khoa học, công nghệ nhất định, mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm và ngược lại mỗi khái niệm chỉ được biểu thị bằng một thuật ngữ.Thuật ngữ không có tính biểu cảmBài tập mở rộng: Cho biết từ “hoa” trong 2 câu sau đây từ “hoa” nào mang tính biểu cảm?1. Hoa : cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm.2. Nỗi mình thêm tức nỗi nhàThềm hoa một bước lệ hoa mấy hàng.Nhận xét:Từ “Hoa” trong câu 1 là thuật ngữ Từ “Hoa” trong câu 2 mang tính biểu cảm.THUẬT NGỮ I - THUẬT NGỮ LÀ GÌ?II - ĐẶC ĐIỂM CỦA THUẬT NGỮTHUẬT NGỮ I - THUẬT NGỮ LÀ GÌ?II - ĐẶC ĐIỂM CỦA THUẬT NGỮ:III - LUYỆN TẬP:Bài 1: Vận dụng các kiến thức đã học ở các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Toán học, Vật lý, Hoá học, Sinh học để tìm thuật ngữ thích hợp điền vào chổ trống. Và cho biết thuật ngữ đó thuộc lĩnh vực khoa học nào?Trò chơi tiếp sức giữa hai đội1. LựcLà tác dụng đẩy,kéo của vật này lên vật khác. 2. Xâm thực:Là làm huỷ hoại dần dần lớp đất đá phủ trên bề mặt đất do các tác .. 3.Hiện tượng hoá học: Là hiện tượng trong đó có...Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy. 5. Di chỉLà nơi có dấu vết cư trú và sinh sống của người xưa.Bài 1:III- LUYỆN TẬP6. Thụ phấn4.Trường từ vựng:Là tập hợp những từ ( Vật lí)(Địa lí)(Hóa Học)(Lịch sử)(Sinh học)( Ngữ Văn)7. Lưu lượngLà lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một điểm nào đó trong một giây.8. Trọng lựcLà lực hút của trái đất9. Khí ápLà sức ép của khí quyển lên bề mặt ...Là đường thẳng vuông gốc với một đoạn thẳng tại điểm giữa của đoạn ấy.11. Thị tộc phụ hệLà thị tộc theo dòng họ người cha, tronh đó nam có quyền hơn nữ.Bài 1:III- LUYỆN TẬP12. Đường trung trựcLà những chất do một nguyên tố hóa học cấu tạo nên10. Đơn chất(Địa lí)(Vật lí)Địa lí)(Hóa học)(Lịch sử)(Toán học)THUẬT NGỮ I - THUẬT NGỮ LÀ GÌ?II - ĐẶC ĐIỂM CỦA THUẬT NGỮ:III - LUYỆN TẬP:Bài 1:Bài 2:Đọc đoạn trích sau đây: Nếu được làm hạt giống để mùa sauNếu lịch sử chọn ta làm điểm tựaVui gì hơn làm người lính đi đầuTrong đêm tối tim ta là ngọn lửa! Trong đoạn trích này, điểm tựa có được dùng như một thuật ngữ vật lí không? Ở đây nó có nghĩa gì?Điểm tựa ở trong khổ thơ này là chỗ dựa chính, là niềm tin.THUẬT NGỮ I - THUẬT NGỮ LÀ GÌ?II - ĐẶC ĐIỂM CỦA THUẬT NGỮ:III - LUYỆN TẬP:Bài 1:Bài 2:Bài 3: Trong hoá học, thuật ngữ “hỗn hợp” được định nghĩa là” nhiều chất trộn lẫn vào nhau mà không hoá hợp thành chất khác”,còn từ hỗn hợp được hiểu theo nghĩa thông thường là” gồm có nhiều thành phần trong đó mỗi thành phần vẫn không mang tính chất riêng của mình” Cho biết trong 2 câu sau đây, trường hợp nào “ hỗn hợp” được dùng như một thuật ngữ, trường hợp nào “ hỗn hợp” được dùng như một từ thông thường?A, Nước tự nhiên ở ao,hồ,sông ,biển .là một hỗn hợp.B. Đó là một chương trình biểu dĩên hỗn hợp nhiều tiết mụcThuật ngữTheo nghĩa thông thường THUẬT NGỮ I - THUẬT NGỮ LÀ GÌ?II - ĐẶC ĐIỂM CỦA THUẬT NGỮ:III - LUYỆN TẬP:Bài 1:Bài 2:Bài 3:? Hãy đặt câu với từ hỗn hợp theo nghĩa thông thường.- Thức ăn gia súc là thức ăn hỗn hợp - Đội quân nhà Thanh là đội quân hỗn hợp THUẬT NGỮ I - THUẬT NGỮ LÀ GÌ? II - ĐẶC ĐIỂM CỦA THUẬT NGỮ: III - LUYỆN TẬP:Củng cố: 1- Thế nào là Thuật ngữ? 2. Tìm thuật ngữ trong câu sau: Trong sinh học, vi – rút có nghĩa là một sinh vật nhỏ , đơn giản, chưa có cấu tạo tế bào, gây ra các bệnh truyền nhiễm.3- Sơ đồ tư duyTHUẬT NGỮĐịnh nghĩa: là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học công nghệVí dụ: Thạch nhũ, bazơ, phân số Đặc điểm:Tính chính xác caoKhông có tính biểu cảmHƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ*Đối với bài học ở tiết học nàyHọc bài ghi nhớ, hoàn chỉnh các bài tập vào vở bài tập Tìm và sửa lỗi do sử dụng thuật ngữ không đúng trong một văn bản cụ thể- Đặt câu có sử dụng thuật ngữĐối với bài học ở tiết tiếp theo: trả kiểm tra tập làm văn số 1Xem lại kiến thức văn thuyết minh

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_9_tiet_33_thuat_ngu.ppt